Danh mục các bước
(Tổng số bước: 44)
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự tài liệu  (3)
Obtain certified translation of documents  (2)
Chứng thực Hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân  (2)
Ký hợp đồng thuê đất nguyên tắc  (1)
Kê khai trực tuyến thông tin về dự án đầu tư
Obtain Investment Registration Certificate (IRC)  (3)
Chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  (2)
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp  (5)
Khắc dấu và thông báo mẫu con dấu  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)
Obtain land use right certificate  (2)
Obtain construction planning information  (2)
Obtain 1/500-scale master plan approval  (2)
Obtain fire prevention and fighting appraisal and approval (for conceptual design dossier)  (2)
Obtain approval on environmental impact assessment  (3)
Request for conceptual design evaluation  (2)
Obtain fire prevention and fighting approval  (2)
Request for construction design evaluation  (2)
Obtain authenticated copies of EIA report approval and certificate of fire fighting  (2)
Obtain construction permit  (2)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (14)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài (x 2)
1 2
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao (x 2)
3 5
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao
Cục Quản trị tài vụ - Bộ Ngoại Giao
4
Cục Quản trị tài vụ - Bộ Ngoại Giao
Công ty có chức năng dịch thuật hoặc một người dịch cá nhân (x 2)
6 7
Công ty có chức năng dịch thuật hoặc một người dịch cá nhân
UBND cấp quận/huyện (x 2)
8 9
UBND cấp quận/huyện
Công ty kinh doanh hạ tầng (x 3)
10 24 25
Công ty kinh doanh hạ tầng
Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội (HIZA) (x 13)
Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội (HIZA)
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã (x 4)
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã
Hanoi Authority For Planning & Investment (Business Registration Office) (x 3)
18 19 20
Hanoi Authority For Planning & Investment (Business Registration Office)
Cơ sở khắc dấu được phép hoạt động (có đại diện tại Bộ phận một cửa liên thông của Thành phố Hà Nội)
21
Cơ sở khắc dấu được phép hoạt động (có đại diện tại Bộ phận một cửa liên thông của Thành phố Hà Nội)
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam
23
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội (x 6)
30 * 31 37 * 38
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội
Tổ chức cung ứng dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
32
Tổ chức cung ứng dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (x 3)
33 * 34
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Kết quả (8)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
13
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
19
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
20
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Hợp đồng thuê đất
24
Hợp đồng thuê đất
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
25
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
34
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
38
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
Giấy phép xây dựng
44
Giấy phép xây dựng

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Quyết định thành lập
1
Quyết định thành lập
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất
1
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất
Tờ khai chứng nhận / hợp pháp hoá lãnh sự (Mẫu LS/HPH-2012/TK)
3
Application for consular authentication (Form LS/HPH-2012/TK)
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
3
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
Một phong bì
3
Một phong bì
Giấy biên nhận hồ sơ
4
Giấy biên nhận hồ sơ
Giấy biên nhận hồ sơ (đã xác nhận thanh toán)
5
Giấy biên nhận hồ sơ (đã xác nhận thanh toán)
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
5
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ
5
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự (x 3)
6 16 18
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
6
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh sự
6
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh  sự
Phiếu giao nhận hồ sơ
7
Phiếu giao nhận hồ sơ
Phiếu thu
7
Phiếu thu
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
8
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
8
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
9
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
11
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Đề xuất dự án đầu tư
11
Đề xuất dự án đầu tư
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
11
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được dịch ra tiếng Việt
11
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được dịch ra tiếng Việt
Thoả thuận nguyên tắc hoặc hợp đồng thuê địa điểm
11
Thoả thuận nguyên tắc hoặc hợp đồng thuê địa điểm
Các giấy tờ pháp lý liên quan chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp địa điểm
11
Các giấy tờ pháp lý liên quan chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp địa điểm
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ (x 5)
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân (x 3)
11 16 18
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
11
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
11
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
Văn bản ủy quyền
11
Văn bản ủy quyền
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền (x 3)
11 16 18
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
Phiếu giao nhận hồ sơ (x 2)
13 19
Phiếu giao nhận hồ sơ
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả (x 7)
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả
Văn bản ủy quyền (x 2)
13 19
Văn bản ủy quyền
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
14
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
15
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Request for enterprise registration (x 2)
16 18
Request for enterprise registration
Dự thảo điều lệ Công ty (x 2)
16 18
Dự thảo điều lệ Công ty
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT) (x 2)
16 18
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật (x 2)
16 18
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực ) (x 4)
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực )
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt (x 2)
16 18
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
Văn bản ủy quyền (x 2)
16 18
Văn bản ủy quyền
Notification on seal usage
22
Notification on seal usage
Giấy ủy quyền
22
Giấy ủy quyền
Giấy giới thiệu (x 3)
22 33 34
Giấy giới thiệu
Giấy đề nghị mở tài khoản
23
Giấy đề nghị mở tài khoản
Application for land use right certificate (Viet)
25
Application for land use right certificate (Viet)
Đơn đề nghị cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
26
Đơn đề nghị cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
Trích sao vị trí lô đất
26
Trích sao vị trí lô đất
Phiếu nhận hồ sơ (x 2)
27 29
Phiếu nhận hồ sơ
Application for approval of 1/500 master plan
28
Application for approval of 1/500 master plan
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
28
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Hợp đồng thuê đất đã được ký
28
Hợp đồng thuê đất đã được ký
Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng
28
Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng
Văn bản đề nghị xem xét, cho ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa cháy
30
Văn bản đề nghị xem xét, cho ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa cháy
Giấy chứng nhận đầu tư
30
Giấy chứng nhận đầu tư
Dự toán tổng mức đầu tư dự án, công trình (x 2)
30 37
Dự toán tổng mức đầu tư dự án, công trình
Bản vẽ và bản thuyết minh thiết kế cơ sở
30
Bản vẽ và bản thuyết minh thiết kế cơ sở
Phiếu nhận hồ sơ thẩm duyệt về PCCC
31
Phiếu nhận hồ sơ thẩm duyệt về PCCC
Văn bản đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
33
Văn bản đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
33
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
Dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi
33
Dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả
34
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả
Phiếu nhận hồ sơ
36
Phiếu nhận hồ sơ
Văn bản đề nghị thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
37
Văn bản đề nghị thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
Bản vẽ và bản thuyết minh thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
37
Bản vẽ và bản thuyết minh thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
Văn bản chấp thuận quy hoạch của cấp có thẩm quyền
37
Văn bản chấp thuận quy hoạch của cấp có thẩm quyền
Phiếu nhận hồ sơ thẩm duyệt về PCCC
38
Phiếu nhận hồ sơ thẩm duyệt về PCCC
Phiếu nhận hồ sơ
40
Phiếu nhận hồ sơ
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
40
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
41
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
41
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
Phiếu nhận hồ sơ
44
Phiếu nhận hồ sơ
Người đại diện
Giấy ủy quyền (x 3)
11 16 18
Giấy ủy quyền
Giấy giới thiệu
11
Giấy giới thiệu
Văn bản ủy quyền (x 2)
30 37
Văn bản ủy quyền

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  41,367,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho a legalization stamp
- VND 90,000
/tem chứng nhận
stamps: 3
VND  100,000 cho page
- VND 3,000,000
of translated documents
pages: 30
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
đối với trang đầu tiên và trang thứ hai
pages: 6
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
pages: 6
VND  1,000 cho page
- VND 3,000
pages: 3
VND 300,000
Chi phí khắc dấu này chỉ có tính chất tham khảo, chi phí thực tế sẽ theo giá thị trường và sẽ có niêm yết cụ thể tại nơi nộp hồ sơ.
VND 20,000,000
Fee for making EIA report for reference only
VND 5,000,000
phí thẩm định phục vụ cho hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM
VND 300,000
25 % project appraisal charge
- VND 12,500,000
appraisal charge: 50,000,000
VND 150,000
Lệ phí cấp giấy phép xây thu theo Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND thành phố Hà Nội

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 63 ngày 172 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 40mn 9h. 50mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 3h. 10mn 9h. 35mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 63 ngày 172 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Circular No. 18/2016/TT-BXD dated June 30, 2016 of the Ministry of Construction on detailing and guiding some contents on project appraisal and approval and design and estimate of works construction Circular No. 18/2016/TT-BXD dated June 30, 2016 of the Ministry of Construction on detailing and guiding some contents on project appraisal and approval and design and estimate of works construction
Circular No. 19/2014/TT-NHNN dated August 11, 2014 of the State Bank of Vietnam providing guidance on foreign exchange control over foreign direct investments in Vietnam Circular No. 19/2014/TT-NHNN dated August 11, 2014 of the State Bank of Vietnam providing guidance on foreign exchange control over foreign direct investments in Vietnam
  Điều 6
Circular No. 215/2016/TT-BTC dated Nov 10, 2016 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for enterprises information provision and enterprises registration Circular No. 215/2016/TT-BTC dated Nov 10, 2016 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for enterprises information provision and enterprises registration
  Điều 4
Circular No.15/2016/TT-BXD of the Ministry of Construction dated June 30, 2016 guiding issuance of construction permit Circular No.15/2016/TT-BXD of the Ministry of Construction dated June 30, 2016 guiding issuance of construction permit
  Điều 10
Decision No. 20/2016/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated Jun 24, 2016 detailing some contents on issuance of construction permit in Hanoi Decision No. 20/2016/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated Jun 24, 2016 detailing some contents on issuance of construction permit in Hanoi
  Điều 8
Decision No. 4773/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated October 23, 2012 promulgating the administrative procedures in environment sector Decision No. 4773/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated October 23, 2012 promulgating the administrative procedures in environment sector
  Mục   III.5.h
Decision No. 5541/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated October 04, 2016 announcing administrative procedures of HIZA Decision No. 5541/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated October 04, 2016 announcing administrative procedures of HIZA
  Các điều II.7, II.II.1, II.II.3
Decree No. 23/2015/ND-CP of the Government dated February 16, 2015 on issuance of copies from master registers, issuance of certified true copies from originals, authentication of signatures and contracts Decree No. 23/2015/ND-CP dated February 16, 2015 of the Government on issuance of copies from master registers, issuance of certified true copies from originals, authentication of signatures and contracts
  Các điều 5.1.a, 5.1.c, 5.2.a, 7, 20, 31
Decree No. 59/2015/ND-CP of the Government dated June 18, 2015 on construction investment project management Decree No. 59/2015/ND-CP of the Government dated June 18, 2015 on construction investment project management
  Điều 41
Decree No. 70/2014/ND-CP of the Government dated July 17, 2014 detailing the implementation of several provisions of the ordinance and the amended ordinance on the foreign exchange Decree No. 70/2014/ND-CP of the Government dated July 17, 2014 detailing the implementation of several provisions of the ordinance and the amended ordinance on the foreign exchange
  Điều 8
Law No. 52/2005/QH11 of the National Assembly on Environmental Protection Luật bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Các điều 18, 19, 20, 21
The Law No. 45/2013/QH13 dated November 29, 2013 of the National Assembly on Land Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
  Các điều 149.2, 149.4
Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
  Điều 39
Law No. 59/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Điều 45.3.b
Law No. 60/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Điều 21.2
Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 67/2014/QH13
  Các điều 29, 33
Law No. 27/2001/QH10 on Fire prevention and Fighting of National Assembly (as amended by Law No. 40/2013/QH13) Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/11/2001 (được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy)
  Điều 15
Law No. 50/2014/QD13 dated of the National Assembly on Construction Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014
  Các điều 89, 95, 103
Decree No. 04/2012/ND-CP of the Government dated January 20, 2012 amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Nghị định số 04/2012 ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
Decree No. 111/2011/ND-CP of the Government of December 5, 2011, on consular certification and legalization Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 4.2, 23
Decree No. 164/2013/ND-CP of the Government dated November 12, 2013 amending and supplementing a number of Articles of the Government’s Decree No. 29/2008/ND-CP dated March 14, 2008, providing for industrial parks, export processing zones and economic zones Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
  Điều 1.21
Decree 29/2011/ND-CP Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Decree No. 43/2014/NĐ-CP dated May 5, 2014 detailing the implementation of a number of articles of the Land on Land Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
  Các điều 2, 51. 2, 79.1
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 19/09/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 22, 23, 34, 55
Decree 79/2007/ND-CP Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5.2, 13, 14, 15
Decree No. 79/2014/ND-CP of the Government dated Jul 31, 2014 detailing the implementation of a number of articles of the Law on fire prevention and fighting and Law on amendment of a number of articles of the Law on fire prevention and fighting Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
  Các điều 13, 15
Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control (2013) Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control No. 06/2013/UBTVQH13
  Điều 1.4
Ordinance on Foreign Exchange 2005 (Eng) Pháp lệnh ngoại hối 2005
  Điều 11
Decision 56/2013/QD-UBND Quyết định 56/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội
  Các điều 6, 7, 9, 10, 11
Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 24/05/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
Decision No. 25/2014/QĐ-UBND of Hanoi People's Committee dated June 20, 2014 on issance of Land use right certificate for organization Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 20/06/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao về đăng ký đất đai...
  Các điều 13, 15
Decision No. 38/2014/QD-UBND of  of Hanoi People's Committee dated Aug 10, 2014 on collection of construction permit fee Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
  Điều 2
Decision 59/2013/QD-UBND Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
  Các điều 3.2, 5
Decision 63/2009/QD-UBND Quyết định số 63/2009/QĐ-UBND ngày 27/4/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất Thành phố Hà Nội
  Điều 2
Circular No. 03/2008/TT-BTP of the Ministry of Justice dated August 3, 2008 guiding the implementation of a number of article of the Governments Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007, on the issue of copies master registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 03/08/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Mục   1
Circular 36/2004/TT-BTC (Viet) Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Circular 98/2011/TT-BTC Thông tư 98/2011/TT-BTC ngày 5/7/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Joint Circular No. 92 /2008/TTLT-BTC-BTP dated October 17, 2008 of the Ministry of Finance and the Ministry of Justice guiding the rates and the collection, remittance, management and use of fees for the issue of copies and authentication fees Thông tư liên tịch 92 /2008/TTLT-BTC-BTP
  Mục   2.1
Circular No. 01/2012/TT-BNG of the Ministry of Foreign Affairs dated March 20, 2012 guiding a number of provisions of the Government’s Decree No. 111/2011/ND-CP of December 5, 2011, on consular certification and legalization Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Circular No. 10/2012/TT-BXD of the Ministry of Construction dated December 20, 2012 guiding in detail some contents of Decree No. 64/2012/ND-CP dated September 04, 2012 of the government concerning issuance of Construction permit Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
  Điều 5
Circular No. 10/2013/TT-BXD of the Ministry of Construction dated July 25, 2013 on construction quality management Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng
  Điều 14.3
Circular No. 150/2014/TT-BTC Thông tư số 150/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
  Các điều 4, 5
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 1/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều I.10, I.2, I.3, I.4, I.6, I.7, I.8, II.25, II.8, IV.4
Circular No. 16/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated November 18, 2015 issuing standard forms for conducting investment procedures and report on investment in Vietnam Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam
  Điều II.2
Circular 176/2011/TT-BTC Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
  Điều 4.2
Circular No. 19/2008/TT-BXD of the Ministry of Construction dated Nov 20, 2008 guiding the elaboration, evaluation, approval and management of plannings on construction of industrial parks and economic zones Thông tư số 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ Xây dựng
  Mục   III.2
Circular 19-2009-TT- BXD (Eng) Thông tư số 19/2009/TT-BXD ngày 30/06/2009 của Bộ Xây dựng quy định về quản lý đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và khu kinh tế
  Điều 2
Circular 218/2010/TT-BTC Thông tư số 218/2010/TT-BTC ngày 29/12/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
  Các điều 1, 2, 3
Circular No. 24/2014/TT-BTNMT of the Ministry of Natural Resources and Environment dated May 19, 2014 on cadastral dossier Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19/05/2014 quy định về hồ sơ địa chính
  Điều 8
Circular 26/2011/TT-BTNMT Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 10, 12, 13, 14, 15
Circular No. 66/2014/TT-BCA Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
  Điều 7
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License