Danh mục các bước
(Tổng số bước: 23)
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự tài liệu  (3)
Obtain certified translation of documents  (2)
Chứng thực Hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân  (2)
Ký biên bản ghi nhớ thuê văn phòng  (1)
Kê khai trực tuyến thông tin về dự án đầu tư
Obtain Investment Registration Certificate (IRC)  (3)
Chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  (2)
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp  (5)
Khắc dấu và thông báo mẫu con dấu  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (11)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài (x 2)
1 2
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao (x 2)
3 5
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao
Cục Quản trị tài vụ - Bộ Ngoại Giao
4
Cục Quản trị tài vụ - Bộ Ngoại Giao
Công ty có chức năng dịch thuật hoặc một người dịch cá nhân (x 2)
6 7
Công ty có chức năng dịch thuật hoặc một người dịch cá nhân
UBND cấp quận/huyện (x 2)
8 9
UBND cấp quận/huyện
Công ty cho thuê văn phòng
10
Công ty cho thuê văn phòng
Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội (HIZA) (x 3)
11 12 13
Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội (HIZA)
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã (x 2)
14 15
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã
Hanoi Authority For Planning & Investment (Business Registration Office) (x 3)
18 19 20
Hanoi Authority For Planning & Investment (Business Registration Office)
Cơ sở khắc dấu được phép hoạt động (có đại diện tại Bộ phận một cửa liên thông của Thành phố Hà Nội)
21
Cơ sở khắc dấu được phép hoạt động (có đại diện tại Bộ phận một cửa liên thông của Thành phố Hà Nội)
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam
23
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam

Kết quả (3)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
13
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
19
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
20
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Quyết định thành lập
1
Quyết định thành lập
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất
1
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất
Tờ khai chứng nhận / hợp pháp hoá lãnh sự (Mẫu LS/HPH-2012/TK)
3
Application for consular authentication (Form LS/HPH-2012/TK)
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
3
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
Một phong bì
3
Một phong bì
Giấy biên nhận hồ sơ
4
Giấy biên nhận hồ sơ
Giấy biên nhận hồ sơ (đã xác nhận thanh toán)
5
Giấy biên nhận hồ sơ (đã xác nhận thanh toán)
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
5
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ
5
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự (x 3)
6 16 18
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
6
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh sự
6
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh  sự
Phiếu giao nhận hồ sơ
7
Phiếu giao nhận hồ sơ
Phiếu thu
7
Phiếu thu
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
8
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
8
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
9
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
11
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Đề xuất dự án đầu tư
11
Đề xuất dự án đầu tư
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
11
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được dịch ra tiếng Việt
11
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được dịch ra tiếng Việt
Thoả thuận nguyên tắc hoặc hợp đồng thuê địa điểm
11
Thoả thuận nguyên tắc hoặc hợp đồng thuê địa điểm
Các giấy tờ pháp lý liên quan chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp địa điểm
11
Các giấy tờ pháp lý liên quan chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp địa điểm
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ (x 4)
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân (x 3)
11 16 18
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
11
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
11
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
Văn bản ủy quyền
11
Văn bản ủy quyền
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền (x 3)
11 16 18
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
Phiếu giao nhận hồ sơ (x 2)
13 19
Phiếu giao nhận hồ sơ
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả (x 2)
13 19
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả
Văn bản ủy quyền (x 2)
13 19
Văn bản ủy quyền
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
14
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
15
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Request for enterprise registration (x 2)
16 18
Request for enterprise registration
Dự thảo điều lệ Công ty (x 2)
16 18
Dự thảo điều lệ Công ty
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT) (x 2)
16 18
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật (x 2)
16 18
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực ) (x 3)
16 18 23
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực )
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt (x 2)
16 18
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
Văn bản ủy quyền (x 2)
16 18
Văn bản ủy quyền
Notification on seal usage
22
Notification on seal usage
Giấy ủy quyền
22
Giấy ủy quyền
Giấy giới thiệu
22
Giấy giới thiệu
Giấy đề nghị mở tài khoản
23
Giấy đề nghị mở tài khoản
Người đại diện
Giấy ủy quyền (x 3)
11 16 18
Giấy ủy quyền
Giấy giới thiệu
11
Giấy giới thiệu

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  3,417,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho a legalization stamp
- VND 90,000
/tem chứng nhận
stamps: 3
VND  100,000 cho page
- VND 3,000,000
of translated documents
pages: 30
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
đối với trang đầu tiên và trang thứ hai
pages: 6
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
pages: 6
VND  1,000 cho page
- VND 3,000
pages: 3
VND 300,000
Chi phí khắc dấu này chỉ có tính chất tham khảo, chi phí thực tế sẽ theo giá thị trường và sẽ có niêm yết cụ thể tại nơi nộp hồ sơ.

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 5 ngày 39 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 25mn 6h. 25mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 1h. 40mn 4h. 30mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 5 ngày 39 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Civil Code 2005 E Bộ luật dân sự 2005
  Các điều 480, 492, 500
Circular No. 19/2014/TT-NHNN dated August 11, 2014 of the State Bank of Vietnam providing guidance on foreign exchange control over foreign direct investments in Vietnam Circular No. 19/2014/TT-NHNN dated August 11, 2014 of the State Bank of Vietnam providing guidance on foreign exchange control over foreign direct investments in Vietnam
  Điều 6
Circular No. 215/2016/TT-BTC dated Nov 10, 2016 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for enterprises information provision and enterprises registration Circular No. 215/2016/TT-BTC dated Nov 10, 2016 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for enterprises information provision and enterprises registration
  Điều 4
Decree No. 23/2015/ND-CP of the Government dated February 16, 2015 on issuance of copies from master registers, issuance of certified true copies from originals, authentication of signatures and contracts Decree No. 23/2015/ND-CP dated February 16, 2015 of the Government on issuance of copies from master registers, issuance of certified true copies from originals, authentication of signatures and contracts
  Các điều 5.1.a, 5.1.c, 5.2.a, 7, 20, 31
Decree No. 70/2014/ND-CP of the Government dated July 17, 2014 detailing the implementation of several provisions of the ordinance and the amended ordinance on the foreign exchange Decree No. 70/2014/ND-CP of the Government dated July 17, 2014 detailing the implementation of several provisions of the ordinance and the amended ordinance on the foreign exchange
  Điều 8
Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
  Điều 33.1.d
Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 67/2014/QH13
  Điều 33
Decree No. 04/2012/ND-CP of the Government dated January 20, 2012 amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Nghị định số 04/2012 ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
Decree No. 111/2011/ND-CP of the Government of December 5, 2011, on consular certification and legalization Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 4.2, 23
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 19/09/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 22, 23, 34, 55
Decree 79/2007/ND-CP Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5.2, 13, 14, 15
Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control (2013) Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control No. 06/2013/UBTVQH13
  Điều 1.4
Ordinance on Foreign Exchange 2005 (Eng) Pháp lệnh ngoại hối 2005
  Điều 11
Circular No. 03/2008/TT-BTP of the Ministry of Justice dated August 3, 2008 guiding the implementation of a number of article of the Governments Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007, on the issue of copies master registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 03/08/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Mục   1
Circular 36/2004/TT-BTC (Viet) Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Circular 98/2011/TT-BTC Thông tư 98/2011/TT-BTC ngày 5/7/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Joint Circular No. 92 /2008/TTLT-BTC-BTP dated October 17, 2008 of the Ministry of Finance and the Ministry of Justice guiding the rates and the collection, remittance, management and use of fees for the issue of copies and authentication fees Thông tư liên tịch 92 /2008/TTLT-BTC-BTP
  Mục   2.1
Circular No. 01/2012/TT-BNG of the Ministry of Foreign Affairs dated March 20, 2012 guiding a number of provisions of the Government’s Decree No. 111/2011/ND-CP of December 5, 2011, on consular certification and legalization Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 1/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều I.10, I.2, I.3, I.4, I.6, I.7, I.8, II.25, II.8
Circular No. 16/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated November 18, 2015 issuing standard forms for conducting investment procedures and report on investment in Vietnam Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License