Danh mục các bước
(Tổng số bước: 80)
Gặp Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI)
Xác định địa điểm đầu tư  (1)
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự tài liệu  (3)
Dịch tài liệu  (2)
Chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân  (2)
Đề xuất đưa dự án vào danh mục dự án lựa chọn nhà đầu tư  (1)
Đề nghị chỉ định nhà đầu tư thực hiện dự án  (2)
Chứng thực văn bản chỉ định nhà đầu tư  (2)
Đề nghị thỏa thuận địa điểm quy hoạch  (2)
Đo đạc, khảo sát lập dự án đầu tư  (1)
Đề nghị lập chỉ giới đường đỏ và cung cấp số liệu hạ tầng kỹ thuật  (3)
Đề nghị cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (hoặc thông tin quy hoạch)  (2)
Đề nghị cấp Giấy phép quy hoạch  (2)
Đề nghị chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ  (2)
Trình thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng chi tiết, tỷ lệ 1/500  (2)
Đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết, tỷ lệ 1/500  (2)
Đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất  (2)
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư  (3)
Nhận kết quả thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất  (1)
Chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  (2)
Khắc dấu và thông báo mẫu con dấu  (3)
Đăng ký thuế  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)
Đăng báo  (1)
Lập dự án đầu tư xây dựng  (1)
Đề nghị phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM)  (3)
Chuẩn bị hồ sơ thiết kế xây dựng  (1)
Đề nghị thẩm duyệt thiết kế về PCCC (đối với hồ sơ thiết kế cơ sở)  (2)
Đề nghị thẩm định thiết kế cơ sở  (2)
Đề nghị cho thuê đất  (2)
Nhận thông báo về số tiền thuê đất phải nộp (đối với trường hợp giá trị thửa đất dưới 30 tỷ đồng)  (1)
Ký hợp đồng thuê đất  (3)
Nộp tiền thuê đất  (1)
Lập phương án cắm mốc phục vụ lập trích lục bản đồ  (3)
Đề nghị bàn giao đất trên thực địa và cấp trích lục bản đồ  (4)
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất  (5)
Đề nghị thẩm duyệt thiết kế về PCCC (đối với hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc bản vẽ thi công)  (2)
Đề nghị thẩm tra thiết kế (chỉ áp dụng đối với một số loại công trình theo quy định)  (2)
Đề nghị cấp Giấy phép xây dựng  (2)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (23)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI) (x 8)
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI)
Công ty môi giới bất động sản
1
Công ty môi giới bất động sản
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài (x 2)
2 3
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao (x 2)
4 6
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao
Cục Quản trị tài vụ - Bộ Ngoại Giao
5
Cục Quản trị tài vụ - Bộ Ngoại Giao
Công ty có chức năng dịch thuật hoặc một người dịch cá nhân (x 2)
7 8
Công ty có chức năng dịch thuật hoặc một người dịch cá nhân
UBND cấp quận/huyện (x 4)
9 10 14 15
UBND cấp quận/huyện
Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội (x 18)
Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội
Đơn vị có tư cách pháp nhân về đo đạc bản đồ (x 2)
18 65
Đơn vị có tư cách pháp nhân về đo đạc bản đồ
Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội (HUPI) (x 3)
19 20 21
Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội (HUPI)
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (x 17)
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã (x 2)
38 39
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã
Cơ sở khắc dấu được phép hoạt động (có đại diện tại Bộ phận một cửa liên thông của Thành phố Hà Nội)
40
Cơ sở khắc dấu được phép hoạt động (có đại diện tại Bộ phận một cửa liên thông của Thành phố Hà Nội)
Hanoi Authority For Planning & Investment (Business Registration Office)
42
Hanoi Authority For Planning & Investment (Business Registration Office)
Cục Thuế thành phố Hà Nội (x 2)
43 44
Cục Thuế thành phố Hà Nội
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam
45
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam
Bất kỳ một báo địa phương hoặc trung ương nào
46
Bất kỳ một báo địa phương hoặc trung ương nào
Công ty tư vấn xây dựng (x 2)
47 51
Công ty tư vấn xây dựng
Tổ chức cung ứng dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
48
Tổ chức cung ứng dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội (x 6)
52 * 53 75 * 76
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội
Sở Xây dựng Hà Nội (x 6)
Sở Xây dựng Hà Nội
Kho bạc Nhà nước
62
Kho bạc Nhà nước
Chi cục thuế cấp quận / huyện
72
Chi cục thuế cấp quận / huyện

Kết quả (7)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
36
Giấy chứng nhận đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
44
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
50
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
Hợp đồng thuê đất đã được ký
61
Hợp đồng thuê đất đã được ký
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
74
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
76
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
Giấy phép xây dựng
80
Giấy phép xây dựng

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Quyết định thành lập
2
Quyết định thành lập
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất
2
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
2
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
Tờ khai chứng nhận / hợp pháp hoá lãnh sự (Mẫu LS/HPH-2012/TK)
4
Application for consular authentication (Form LS/HPH-2012/TK)
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
4
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
Một phong bì
4
Một phong bì
Giấy biên nhận hồ sơ
5
Giấy biên nhận hồ sơ
Giấy biên nhận hồ sơ (đã xác nhận thanh toán)
6
Giấy biên nhận hồ sơ (đã xác nhận thanh toán)
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
6
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ
6
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự (x 9)
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
7
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh sự
7
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh  sự
Phiếu giao nhận hồ sơ
8
Phiếu giao nhận hồ sơ
Phiếu thu
8
Phiếu thu
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
9
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
9
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (x 2)
10 15
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
13
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả (x 19)
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả
Văn bản ủy quyền (x 12)
Văn bản ủy quyền
Văn bản chỉ định nhà đầu tư (x 4)
Văn bản chỉ định nhà đầu tư
Đơn đề nghị thỏa thuận địa điểm quy hoạch
16
Đơn đề nghị thỏa thuận địa điểm quy hoạch
Văn bản giải trình về ý định đầu tư
16
Văn bản giải trình về ý định đầu tư
Văn bản chỉ định nhà đầu tư (bản sao chứng thực)
16
Văn bản chỉ định nhà đầu tư (bản sao chứng thực)
Sơ đồ vị trí
16
Sơ đồ vị trí
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ (x 17)
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ
Giấy giới thiệu (x 6)
Giấy giới thiệu
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt (x 8)
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân (x 8)
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
17
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
Công văn đề nghị ký hợp đồng tư vấn gửi Viện
19
Bản đồ địa hình
19
Bản đồ địa hình
Các giấy tờ liên quan đến quyền sử dụng đất (x 6)
Các giấy tờ liên quan đến quyền sử dụng đất
Giấy nhận và hẹn trả hồ sơ
21
Giấy nhận và hẹn trả hồ sơ
Văn bản ủy quyền (x 2)
21 36
Văn bản ủy quyền
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ quy hoạch (hoặc thỏa thuận quy hoạch kiến trúc) (x 4)
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ quy hoạch (hoặc thỏa thuận quy hoạch kiến trúc)
Văn bản giải trình (x 5)
Văn bản giải trình
Sơ đồ vị trí khu đất (x 4)
Sơ đồ vị trí khu đất
Bản đồ đo đạc hiện trạng (x 5)
Bản đồ đo đạc hiện trạng
Hồ sơ thiết kế (x 2)
22 24
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC (x 2)
23 25
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
Đơn đề nghị chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ
26
Đơn đề nghị chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ
Bản vẽ chỉ giới đường đỏ (x 2)
26 56
Bản vẽ chỉ giới đường đỏ
Văn bản cung cấp số liệu hạ tầng kỹ thuật
26
Văn bản cung cấp số liệu hạ tầng kỹ thuật
Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng (x 2)
26 26
Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng
Phương án thiết kế kiến trúc sơ bộ
26
Chứng chỉ hành nghề (x 7)
Chứng chỉ hành nghề
Bản vẽ mặt bằng dây chuyền công nghệ có chấp thuận của cơ quan chuyên ngành
26
Văn bản trả lời thông tin quy hoạch về địa điểm
26
Văn bản trả lời thông tin quy hoạch về địa điểm
Chứng chỉ quy hoạch xây dựng (x 2)
26 26
Chứng chỉ quy hoạch xây dựng
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
27
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (x 2)
28 30
Thuyết minh nhiệm vụ (x 2)
28 30
Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (x 2)
28 30
Các bản vẽ thu nhỏ in màu (x 2)
28 30
Các bản vẽ thu nhỏ in màu
Giấy đăng ký kinh doanh (x 6)
Giấy đăng ký kinh doanh
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC (x 2)
29 31
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
Đơn đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
32
Hồ sơ pháp lý về sử dụng đất (nếu có)
32
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
33
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
34
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Báo cáo năng lực tài chính
34
Báo cáo năng lực tài chính
Giải trình kinh tế - kỹ thuật
34
Giải trình kinh tế - kỹ thuật
Dự thảo điều lệ công ty
34
Dự thảo điều lệ công ty
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT)
34
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật
34
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật
Văn bản ủy quyền
34
Văn bản ủy quyền
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
34
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
Phiếu giao nhận hồ sơ
36
Phiếu giao nhận hồ sơ
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (x 2)
38 43
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
39
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Notification on seal usage
41
Notification on seal usage
Giấy ủy quyền
41
Giấy ủy quyền
Giấy giới thiệu (x 13)
Giấy giới thiệu
Tờ khai đăng ký thuế
43
Tờ khai đăng ký thuế
Phiếu hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ thuế
44
Phiếu hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ thuế
Giấy đề nghị mở tài khoản
45
Giấy đề nghị mở tài khoản
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực )
45
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực )
Văn bản đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
49
Văn bản đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
49
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
Dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi
49
Dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả
50
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả
Văn bản đề nghị xem xét, cho ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa cháy
52
Văn bản đề nghị xem xét, cho ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa cháy
Giấy chứng nhận đầu tư (x 2)
52 56
Giấy chứng nhận đầu tư
Dự toán tổng mức đầu tư dự án, công trình (x 2)
52 75
Dự toán tổng mức đầu tư dự án, công trình
Bản vẽ và bản thuyết minh thiết kế cơ sở
52
Bản vẽ và bản thuyết minh thiết kế cơ sở
Phiếu nhận hồ sơ thẩm duyệt về PCCC
53
Phiếu nhận hồ sơ thẩm duyệt về PCCC
Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế cơ sở
54
Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế cơ sở
Giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao chứng thực ) (x 2)
54 79
Giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao chứng thực )
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt (x 3)
54 77 79
Văn bản góp ý về giải pháp phòng cháy và chữa cháy đối với hồ sơ thiết kế cơ sở
54
Văn bản góp ý về giải pháp phòng cháy và chữa cháy đối với hồ sơ thiết kế cơ sở
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM (x 2)
54 77
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
Văn bản thỏa thuận liên quan theo quản lý chuyên ngành (x 2)
54 77
Các văn bản đấu nối hạ tầng kỹ thuật (x 3)
54 77 79
Báo cáo khảo sát xây dựng công trình: hiện trạng, địa chất, khảo sát tuyến (nếu có)
54
Thuyết minh dự án đầu tư
54
Bản vẽ thiết kế cơ sở
54
Thuyết minh thiết kế cơ sở
54
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
55
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
Đơn xin cho thuê đất
56
Đơn xin cho thuê đất
Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện hàng năm đã được UBND Thành phố phê duyệt
56
Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt
56
Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt
Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện cho thuê đất
56
Dự án đầu tư xây dựng công trình
56
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
57
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
Dự thảo hợp đồng thuê đất
60
Dự thảo hợp đồng thuê đất
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người ký hợp đồng thuê đất
60
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người ký hợp đồng thuê đất
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
61
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
Công văn đề nghị phê duyệt chỉ lệnh cắm mốc phục vụ lập trích lục bản đồ
63
Phương án cắm mốc giới do đơn vị đo đạc lập
66
Bản thảo Biên bản bàn giao mốc giới do đơn vị đo đạc lập
66
Biên lai nộp tiền thuê đất và các nghĩa vụ tài chính có liên quan
66
Quyết định miễn giảm tiền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
66
Quyết định miễn giảm tiền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
69
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, QSH nhà và tài sản gắn liền với đất
70
Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, QSH nhà và tài sản gắn liền với đất
Biên lai thu tiền lệ phí trước bạ (x 2)
73 74
Biên lai thu tiền lệ phí trước bạ
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
74
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
Văn bản đề nghị thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
75
Văn bản đề nghị thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
Bản vẽ và bản thuyết minh thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
75
Bản vẽ và bản thuyết minh thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
Văn bản chấp thuận quy hoạch của cấp có thẩm quyền
75
Văn bản chấp thuận quy hoạch của cấp có thẩm quyền
Phiếu nhận hồ sơ thẩm duyệt về PCCC
76
Phiếu nhận hồ sơ thẩm duyệt về PCCC
Tờ trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
77
Tờ trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (x 2)
77 79
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng (x 2)
77 79
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy (x 2)
77 79
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
78
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng
79
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
79
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Trích lục bản đồ
79
Trích lục bản đồ
Văn bản thẩm định thiết kế cơ sở
79
Văn bản thẩm định thiết kế cơ sở
Bản vẽ hệ thống Phòng cháy chữa cháy đã được thẩm duyệt
79
Bản vẽ thiết kế đề nghị cấp Giấy phép xây dựng
79
Bản vẽ thiết kế đề nghị cấp Giấy phép xây dựng
Báo cáo kết quả thẩm định của Chủ đầu tư (Công ty)
79
Bản cam kết bảo vệ môi trường
79
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
80
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
Người đại diện
Văn bản ủy quyền
19
Văn bản ủy quyền
Giấy giới thiệu (x 2)
19 34
Giấy giới thiệu
Giấy ủy quyền
34
Giấy ủy quyền
Văn bản ủy quyền (x 2)
52 75
Văn bản ủy quyền

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  30,803,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho a legalization stamp
- VND 90,000
/tem chứng nhận
stamps: 3
VND  100,000 cho page
- VND 3,000,000
of translated documents
pages: 30
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
đối với trang đầu tiên và trang thứ hai
pages: 6
VND  2,000 cho page
- VND 6,000
đối với trang đầu tiên và trang thứ hai
pages: 3
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
pages: 6
VND  1,000 cho page
- VND 3,000
pages: 3
VND 300,000
Chi phí khắc dấu này chỉ có tính chất tham khảo, chi phí thực tế sẽ theo giá thị trường và sẽ có niêm yết cụ thể tại nơi nộp hồ sơ.
VND 300,000
Chi phí khắc dấu này chỉ có tính chất tham khảo, chi phí thực tế sẽ theo giá thị trường và sẽ có niêm yết cụ thể tại nơi nộp hồ sơ.
VND  500,000 cho issue
- VND 1,500,000
Publishing fee: 3 consecutive issues - classified ads
issues: 3
VND 20,000,000
Fee for making EIA report for reference only
VND 5,000,000
phí thẩm định phục vụ cho hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM
VND 300,000
VND  1,000 cho m2
- VND 0
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, 1000 đồng/m2, tối đa không quá 7.500.000 đồng / hồ sơ
0
VND  500 cho m2
- VND 0
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính: 500 đồng / m2 đối với những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ
0
VND 30,000
Lệ phí cấp trích lục bản đồ
VND 100,000
Lệ phí địa chính cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
VND 150,000
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 80 ngày 352 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 3h. 10mn 21h.
Đứng tại bàn tiếp nhận: 5h. 20mn 17h. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 80 ngày 351 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Official Letter 7393 Công văn số 7393/UBND-QHXDGT ngày 03/10/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc tăng cường công tác quản lý quy hoạch xây dựng đối với việc cung cấp chỉ giới đường đó các dự án đầu tư, công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
  Điều 1
Decision No. 4773/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated October 23, 2012 promulgating the administrative procedures in environment sector Decision No. 4773/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated October 23, 2012 promulgating the administrative procedures in environment sector
  Mục   III.5.h
Law No. 52/2005/QH11 of the National Assembly on Environmental Protection Luật bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Các điều 18, 19, 20, 21
Law on Land No. 13/2003/QH11 Luật Đất đai số 13/2003/QH11
  Điều 58
The Law No. 45/2013/QH13 dated November 29, 2013 of the National Assembly on Land Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
  Các điều 55, 56, 58, 59, 95, 97, 99, 102, 105, 107, 108, 112, 114
Law No. 59/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Các điều 46, 47, 48, 50
Law No. 60/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Các điều 15, 18, 19, 20, 22, 23
Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 67/2014/QH13
Law No. 27/2001/QH10 on Fire prevention and Fighting of National Assembly (as amended by Law No. 40/2013/QH13) Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/11/2001 (được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy)
  Điều 15
Law on Tax Management No. 78/2006/QH11 Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11
  Các điều 21, 22, 23, 24, 25, 26
Law No. 30/2009/QH12  on Urban Planning Luật Quy hoạch đô thị số 32/2009/QH12
  Các điều 7, 19.7, 22, 23, 41.2, 44.3, 45, 56, 70
Law No.16/2003/QH11 of the National Assembly on Construction Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003
  Các điều 11, 12, 13, 33, 35, 36, 37
Law No. 50/2014/QD13 dated of the National Assembly on Construction Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014
  Các điều 58.4, 82, 83, 91, 92, 93, 94, 95
Decree 38-2010-ND-CP (Eng) Nghị định 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ
  Điều 6-21
Decree No. 04/2012/ND-CP of the Government dated January 20, 2012 amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Nghị định số 04/2012 ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree No. 05/2013/ND-CP of the Government dated January 09, 2013, amending and supplementing a number of articles of provisions on administrative procedures of Government’s Decree No. 43/2010/ND-CP, of April 15, 2010, on enterprise registration Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 9/1/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 1.1, 1.2
Decree No. 08/2005/ND-CP of the Government dated January 24, 2005 on construction planning Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng
  Các điều 41, 56
Decree No. 108/2006/ND-CP of the Government dated 22 september 22, 2006 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 4, 6.2, 7.3, 8, 40, 41, 44, 45, 49, 53, 54, 58
Decree No. 111/2011/ND-CP of the Government of December 5, 2011, on consular certification and legalization Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree No. 12/2009/ND-CP of the Government dated February 12, 2009, on management of investment projects on the construction of works Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
  Các điều 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13
Decree No. 15/2013/ND-CP of the Government dated February 6, 2013, on quality management of construction works Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng
  Các điều 6, 20, 21
Decree 29/2011/ND-CP Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Decree 37-2010-ND-CP (Eng) Nghị định số 37/2010/NĐ-CP 07/4/ 2010 của Chính phủ về Lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
  Các điều 14, 20, 31.1.c, 32.2, 33.1, 34.1.c
Decree No. 43/2010/ND-CP of the Government dated Apirl 15, 2010, on enterprise registration Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 14/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 5, 20, 21, 24, 25
Decree No. 43/2014/NĐ-CP dated May 5, 2014 detailing the implementation of a number of articles of the Land on Land Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
  Các điều 14, 37, 60.2, 61.2, 63, 68.3, 70, 71
Decree No. 46/2014/ND-CP dated May 15, 2014 on land rental, water surface rental collection Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
  Các điều 4.1, 11, 12.1, 24
Decree 64/2012/ND-CP Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
  Các điều 5, 8, 9
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 19/09/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Điều 34
Decree 79/2007/ND-CP Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5.2, 5, 5b, 13, 14, 15, 18
Decree No. 79/2014/ND-CP of the Government dated Jul 31, 2014 detailing the implementation of a number of articles of the Law on fire prevention and fighting and Law on amendment of a number of articles of the Law on fire prevention and fighting Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
  Các điều 13, 15
Decree 83-2009-ND-CP (Eng) Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
  Điều 1.2
Decree 85-2007-ND-CP (Eng) Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
  Điều 14
Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control (2013) Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control No. 06/2013/UBTVQH13
  Điều 1.4
Ordinance on Foreign Exchange 2005 (Eng) Pháp lệnh ngoại hối 2005
  Điều 11
Decision No. 1088/2006/QD-BKH of the Ministry of Planning and Investment dated October 19, 2006, issuing standard forms for conducting investment procedures in Vietnam Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Các điều Apdx. II-3, Phụ lục I-3
 Decision No. 47/2014/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated August 20, 2014 Quyết định 47/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 của UBND thành phố Hà Nội về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
  Điều 2
 Decision No. 50/2014/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated August 20, 2014 Quyết định 50/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
  Điều 2
Decision 56/2013/QD-UBND Quyết định 56/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội
  Các điều 6, 7, 9, 10, 11
Decision No. 60/2014/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated August 20, 2014 on collection of cadastral fees in Hanoi Quyết định 60/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
  Điều 2
Decision 09/2012/QD-UBND Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội.
  Các điều 4.2.b, Các_phụ_lục
Decision 1858/QD-UBND Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 22/04/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc Ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội.
  Các mục II.I, II.II, II.III, II.IV
Decision 21/2014/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated June 20, 2014 on land recovery, land assignment, land lease... for implementation of investment project in Hanoi Quyết định số 21/20014/QĐ-UBND ngày 20/06/2014 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố do Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao cho về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất... để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
  Các điều 6, 10, 11, 16, 16.3
Decision 21/2005/QD-BXD Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng về ban hành quy định hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng.
  Các điều các_phụ_lục, Các_phụ_lục
Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 24/05/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
Decision 02-2008-QD-UBND (Viet) Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội
  Điều 2.2.d
Decision No. 25/2014/QĐ-UBND of Hanoi People's Committee dated June 20, 2014 on issance of Land use right certificate for organization Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 20/06/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao về đăng ký đất đai...
  Các điều 8, 13
Decision 2832-QD-UBND (Viet) Quyết định số 2832/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cung cấp chỉ giới đường đỏ
  Điều 1
Decision No. 38/2014/QD-UBND of  of Hanoi People's Committee dated Aug 10, 2014 on collection of construction permit fee Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
  Điều 2
Decision 59/2013/QD-UBND Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
  Các điều 3.2, 5
Decision No. 7122/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated 22/11/2013 on approving the project of providing information on land use plan Quyết định số 7122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Đề án cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Hà Nội
  Điều II.4
Decision No. 72/2014/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated September 17, 2014 promulgating regulations on making, appraising, approving plan in Hanoi Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 17/09/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
  Các điều 2, 3.3, 3, 4, 5.4, 6, 7, 17.6, 17.1
Decision No. 74/2014/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated October 02, 2014 on determining specific land price Quyết định số 74/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội
  Các điều 4.1, 4
Circular No. 03/2008/TT-BTP of the Ministry of Justice dated August 3, 2008 guiding the implementation of a number of article of the Governments Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007, on the issue of copies master registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 03/08/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các mục 1, 1b, 5, 6, 7
Circular 36/2004/TT-BTC (Viet) Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Circular 60-2007-TT- BTC (Viet) Thông tư 60/2007/TT-BTC ngày 14/07/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
  Điều A.VIII.3.
Circular 98/2011/TT-BTC Thông tư 98/2011/TT-BTC ngày 5/7/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Joint Circular No. 92 /2008/TTLT-BTC-BTP dated October 17, 2008 of the Ministry of Finance and the Ministry of Justice guiding the rates and the collection, remittance, management and use of fees for the issue of copies and authentication fees Thông tư liên tịch 92 /2008/TTLT-BTC-BTP
  Mục   2.1
Circular No. 01/2012/TT-BNG of the Ministry of Foreign Affairs dated March 20, 2012 guiding a number of provisions of the Government’s Decree No. 111/2011/ND-CP of December 5, 2011, on consular certification and legalization Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Circular No. 01/2013/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated January 21, 2013 on business registration Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 9, 15
Circular No. 01/2013/TT-BXD of the Ministry of Construction dated February 08, 2013 guiding the calculation and management of expenditures on construction planning and urban planning Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị
  Điều 5
Circular No. 03/2009/TT- BXD of the Ministry of Construction dated March 26, 2009 detailing a number of provisions of the Government's Decree No. 12/2009/ND-CP dated February 12, 2009 on management of investment projects on the construction of works Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
  Điều 2
Circular No. 07/2008/TT-BXD dated April 07, 2008 of the Ministry of Construction guiding the elaboration, evaluation, approval and management of construction planning Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng
  Mục   VII.II ,  Điều 41
Circular No. 10/2010/TT- BXD of the Ministry of Construction dated August 11, 2010 defining dossier of each  urban planning Thông tư số 10/20010/TT-BXD ngày 11/08/2010của Bộ xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị
  Các điều 2, 3, 7
Circular No. 10/2012/TT-BXD of the Ministry of Construction dated December 20, 2012 guiding in detail some contents of Decree No. 64/2012/ND-CP dated September 04, 2012 of the government concerning issuance of Construction permit Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
  Điều 5
Circular No. 10/2013/TT-BXD of the Ministry of Construction dated July 25, 2013 on construction quality management Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng
  Điều 7
Circular 13/2013/TT-BXD Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình
  Các điều 3, 4, 5, 7, 8
Circular No. 150/2014/TT-BTC Thông tư số 150/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
  Các điều 4, 5
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 1/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  Điều II.8
Circular 218/2010/TT-BTC Thông tư số 218/2010/TT-BTC ngày 29/12/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
  Các điều 1, 2, 3
Circular No. 24/2014/TT-BTNMT of the Ministry of Natural Resources and Environment dated May 19, 2014 on cadastral dossier Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19/05/2014 quy định về hồ sơ địa chính
  Điều 8.1
Circular 26/2011/TT-BTNMT Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 10, 12, 13, 14, 15
Circular No. 30/2014/TT-BTNMT dated 02/06/2014 of the Government on dossier for land assignment, land lease, land use purpose conversion, land recovery Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
  Điều 3
Circular No. 66/2014/TT-BCA Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
  Điều 7
Circular No. 77/2014/TT-BTC of the Ministry of Finance dated June 16, 2014 guiding some articles of Decree No. 46/2014/ND-CP on land rental, water surface rental collectio Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 /5 /2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
  Các điều 3.1, 7.1
Circular 80/2012/TT-BTC Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Các điều 3, 4, 5, 6, 7, 8
Official Letter No. 254/BXD-HDXD of the Ministry of Construction dated Dec 30, 2014 guiding some content of design appraisal in accordance with Law No. 50/2014/QH13 on Construction Văn bản số 254/BXD-HĐXD ngày 09/02/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số nội dung liên quan đến việc thực hiện thẩm định các bước thiết kế, dự toán theo Luật Xây dựng 2014
  Điều 5
Official Letter 3482/BXD-HDXD of the Ministry of Construction dated DEc 30, 2014 on implementation of Law No. 50/2014/QH13 on Construction Văn bản số 3482/BXD-HĐXD ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
  Các điều III.2.c, IV, VI.
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License