Invalid column name 'oldid'.
Danh mục các bước
(Tổng số bước: 15)
Gặp Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI)
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự tài liệu  (3)
Dịch tài liệu  (2)
Chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân (BCC)  (2)
Chuẩn bị hồ sơ (BCC).
Giấy chứng nhận đầu tư (BCC)  (3)
Chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
10
Nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (BCC)
(last modified: 1/16/2015)

Thời gian thực hiện ( ver detalles )

Espera hasta paso siguiente

20 mn  -  1h 30 mn
0 ngày  -  3 ngày

Thông tin liên hệ chi tiết

Đơn vị giải quyết

Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI)

16 phố Cát Linh, quận Đống Đa , Hà Nội
Điện thoại: +84 43 825 6637
Thư điện tử: sokhdthanoi@hapi.gov.vn
Trang web: http://www.hapi.gov.vn

Bộ phận giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hồ sơ hành chính

T2: 08:00-10:30, 13:30-16:30
T3: 08:00-10:30, 13:30-16:30
T4: 08:00-10:30, 13:30-16:30
T5: 08:00-10:30, 13:30-16:30
T6: 08:00-10:30, 13:30-16:30
T7: 08:00-10:30

Cán bộ giải quyết

Bà Nguyễn Thị Kim Anh

Nhân viên văn phòng
Điện thoại: +84 43 825 7410
Thư điện tử: anhnk@hapi.gov.vn

Kết quả dự kiến

Phiếu giao nhận hồ sơ 01 - Phiếu giao nhận hồ sơ

Các yêu cầu

Cá nhân Pháp nhân Người đại diện
Áp dụng đối với các dự án đầu tư không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Áp dụng đối với tất cả các nhà đầu tư:
1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH)
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH) (Bản gốc )
2. Báo cáo năng lực tài chính
Báo cáo năng lực tài chính (Bản gốc )
của nhà đầu tư, do nhà đầu tư tự lập
3. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Bản gốc )
4. Văn bản chấp thuận
Văn bản chấp thuận (Bản gốc )
cho phép nhà đầu tư Việt Nam sử dụng vốn nhà nước để hợp tác kinh doanh (trong trường hợp áp dụng)
5. Thoả thuận nguyên tắc hoặc hợp đồng thuê địa điểm
Thoả thuận nguyên tắc hoặc hợp đồng thuê địa điểm (Bản gốc )
6. 01 - Libre deuda de patente
Các giấy tờ pháp lý chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp địa điểm và đúng mục đích (Bản sao chứng thực)
và được sử dụng đúng mục đích theo quy định pháp luật. Các tài liệu thường được yêu cầu gồm: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của bên cho thuê là một công ty có chức năng cho thuê văn phòng theo quy định pháp luật
7. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ (Bản gốc )
(xuất trình để kiểm tra)
B. Additional documents:
Áp dụng đối với nhà đầu tư là cá nhân:
1. 01 - Libre deuda de patente
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân
Áp dụng đối với nhà đầu tư là tổ chức (đối với nhà đầu tư là tổ chức Việt Nam, những tài liệu hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt dưới đây được thay bằng tài liệu được chứng thực):
1. 01 - Libre deuda de patente
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác
2. 01 - Libre deuda de patente
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác
3. Văn bản ủy quyền
Văn bản ủy quyền (Bản gốc )
của nhà đầu tư cho người đại diện theo ủy quyền tại Hợp đồng hợp tác kinh doanh
4. 01 - Libre deuda de patente
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
Áp dụng đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ Đồng Việt Nam trở lên:
1. Giải trình kinh tế - kỹ thuật
Giải trình kinh tế - kỹ thuật (Bản gốc )
bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường
Đối với trường hợp nhà đầu tư ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ
1. Giấy ủy quyền
Giấy ủy quyền (Bản gốc )
của nhà đầu tư cho người nộp hồ sơ
hoặc 01 - Libre deuda de patente
Hợp đồng cung cấp dịch vụ (Bản gốc )
với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ
2. 01 - Libre deuda de patente
Giấy giới thiệu (Bản gốc )
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thời gian xếp hàng: Min. 5mn - Max. 1h
Đứng tại bàn tiếp nhận: Min. 15mn - Max. 30mn
Thời gian tới bước tiếp theo: Max. 3 ngày

Căn cứ pháp lý

1. Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Các điều 23, 46, 47, 48
2. Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành  một số điều của Luật Đầu tư
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Các điều 9, 44, 45, 49, 55
3. Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Điều PhụlụcI-1

Thông tin bổ sung

Lưu ý:
a. Tất cả tài liệu của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự và được dịch ra tiếng Việt.
b. Bản sao quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác của nhà đầu tư là tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự không quá ba tháng trước ngày nộp hồ sơ.
c. Hộ chiếu nước ngoài có thể được chứng thực tại một ủy ban nhân dân cấp quận mà không cần phải hợp pháp hóa lãnh sự.
Số lượng hồ sơ:
- Đối với Dự án đầu tư thuộc diện đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư : 01 bộ gốc.
- Đối với Dự án thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư: 08 bộ, trong đó có ít nhất 01 bộ gốc.
Dự án đầu tư thuộc diện đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư là dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 Luật Đầu tư và Phụ lục III Nghị định 108/2006/NĐ-CP, và dự án không sử dụng đất.
Dự án thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư là :
- (i) Dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện; (ii) Dự án có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại điều 29, Luật Đầu tư và Phụ lục C, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP; (iii) Dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại điều 29, Luật Đầu tư và Phụ lục C, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP.
- Dự án đầu tư trong lĩnh vực dịch vụ mà Việt Nam chưa cam kết trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- Dự án sản xuất, dự án có sử dụng đất.
- Dự án trong các lĩnh vực đầu tư có điều kiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành.

Ai xác nhận thông tin này?

Huu Luong  NGUYEN (MR.), 21/11/2014
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License