Danh mục các bước
(Tổng số bước: 15)
Gặp Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI)
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự tài liệu  (3)
Dịch tài liệu  (2)
Chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân (BCC)  (2)
Chuẩn bị hồ sơ (BCC).
Giấy chứng nhận đầu tư (BCC)  (3)
Chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (8)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI) (x 5)
* * 10 11 12
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI)
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài (x 2)
1 2
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao (x 2)
3 5
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao
Cục Quản trị tài vụ - Bộ Ngoại Giao
4
Cục Quản trị tài vụ - Bộ Ngoại Giao
Công ty có chức năng dịch thuật hoặc một người dịch cá nhân (x 2)
6 7
Công ty có chức năng dịch thuật hoặc một người dịch cá nhân
UBND cấp quận/huyện (x 2)
8 9
UBND cấp quận/huyện
Các công ty tư vấn đầu tư, công ty luật, tư vấn cá nhân
*
Các công ty tư vấn đầu tư, công ty luật, tư vấn cá nhân
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã (x 2)
13 14
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam
15
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam

Kết quả (1)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
12
Giấy chứng nhận đầu tư

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
1. NĐT nên chuẩn bị thông tin về dự án đầu tư (quy mô, kĩnh vực, thời hạn ...) để đảm bảo hiệu quả c
*
1. NĐT nên chuẩn bị thông tin về dự án đầu tư (quy mô, kĩnh vực, thời hạn ...) để đảm bảo hiệu quả c
Quyết định thành lập
1
Quyết định thành lập
Tờ khai chứng nhận / hợp pháp hoá lãnh sự (Mẫu LS/HPH-2012/TK)
3
Tờ khai chứng nhận / hợp pháp hoá lãnh sự (Mẫu LS/HPH-2012/TK)
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
3
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
Một phong bì
3
Một phong bì
Quyết định thành lập (x 2)
3 3
Quyết định thành lập
Bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Quyết định thành lập
3
Bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Quyết định thành lập
Giấy biên nhận hồ sơ
4
Giấy biên nhận hồ sơ
Giấy biên nhận hồ sơ (đã xác nhận thanh toán)
5
Giấy biên nhận hồ sơ (đã xác nhận thanh toán)
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
5
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ
5
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
6
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
Phiếu giao nhận hồ sơ
7
Phiếu giao nhận hồ sơ
Phiếu thu
7
Phiếu thu
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
8
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
8
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
9
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH)
10
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH)
Báo cáo năng lực tài chính
10
Báo cáo năng lực tài chính
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
10
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Văn bản chấp thuận
10
Văn bản chấp thuận
Thoả thuận nguyên tắc hoặc hợp đồng thuê địa điểm
10
Thoả thuận nguyên tắc hoặc hợp đồng thuê địa điểm
Các giấy tờ pháp lý chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp địa điểm và đúng mục đích
10
Các giấy tờ pháp lý chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp địa điểm và đúng mục đích
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ
10
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân
10
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
10
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
10
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
Văn bản ủy quyền
10
Văn bản ủy quyền
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
10
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
Phiếu giao nhận hồ sơ
12
Phiếu giao nhận hồ sơ
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả
12
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả
Văn bản ủy quyền
12
Văn bản ủy quyền
Giấy chứng nhận đầu tư
13
Giấy chứng nhận đầu tư
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
14
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Giấy đề nghị mở tài khoản
15
Giấy đề nghị mở tài khoản
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực )
15
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực )
Người đại diện
Giấy ủy quyền
10
Giấy ủy quyền
Giấy giới thiệu
10
Giấy giới thiệu

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  3,039,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho stamp
- VND 30,000
/tem chứng nhận
stamps: 1
VND  100,000 cho page
- VND 3,000,000
of translated documents
pages: 30
VND  2,000 cho page
- VND 4,000
đối với trang đầu tiên và trang thứ hai
pages: 2
VND  1,000 cho page
- VND 0
đối với trang thứ ba trở lên
pages: 0
VND  2,000 cho page
- VND 4,000
đối với trang đầu tiên và trang thứ hai
pages: 2
VND  1,000 cho page
- VND 1,000
đối với trang thứ ba trở lên
pages: 1

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 17 ngày 42 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 15mn 5h. 5mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 1h. 20mn 3h.
Thời gian tới bước tiếp theo: 17 ngày 42 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Law No. 59/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Các điều 23, 46, 47, 48
Decree No. 04/2012/ND-CP of the Government dated January 20, 2012 amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Nghị định số 04/2012 ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree No. 108/2006/ND-CP of the Government dated 22 september 22, 2006 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 4, 9, 41, 44, 45, 49, 55
Decree No. 111/2011/ND-CP of the Government of December 5, 2011, on consular certification and legalization Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree 79/2007/ND-CP Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5.2, 5, 5b, 13, 14, 15, 18
Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control (2013) Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control No. 06/2013/UBTVQH13
  Điều 1.4
Ordinance on Foreign Exchange 2005 (Eng) Pháp lệnh ngoại hối 2005
  Điều 11
Decision No. 1088/2006/QD-BKH of the Ministry of Planning and Investment dated October 19, 2006, issuing standard forms for conducting investment procedures in Vietnam Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Các điều Apdx. II-3, Phụ lục I-1
Circular No. 03/2008/TT-BTP of the Ministry of Justice dated August 3, 2008 guiding the implementation of a number of article of the Governments Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007, on the issue of copies master registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 03/08/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các mục 1, 1b, 5, 6, 7
Circular 36/2004/TT-BTC (Viet) Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Circular 98/2011/TT-BTC Thông tư 98/2011/TT-BTC ngày 5/7/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Joint Circular No. 92 /2008/TTLT-BTC-BTP dated October 17, 2008 of the Ministry of Finance and the Ministry of Justice guiding the rates and the collection, remittance, management and use of fees for the issue of copies and authentication fees Thông tư liên tịch 92 /2008/TTLT-BTC-BTP
  Mục   2.1
Circular No. 01/2012/TT-BNG of the Ministry of Foreign Affairs dated March 20, 2012 guiding a number of provisions of the Government’s Decree No. 111/2011/ND-CP of December 5, 2011, on consular certification and legalization Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License