Các yêu cầu
Cá nhân
Pháp nhân
Người đại diện
1.
Request for enterprise registration (Bản gốc )
2.
Dự thảo điều lệ Công ty (Bản gốc )
được ký vào từng trang và ký vào trang cuối bởi nhà đầu tư và người đại diện theo pháp luật của công ty
3.
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT) (Bản gốc )
đối với công ty TNHH có từ hai thành viên trở lên
hoặc
Danh sách cổ đông sáng lập (theo mẫu tại Phụ lục I-7 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT) (Bản gốc )
đối với công ty cổ phần
4.
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật
(hoặc bản sao và xuất trình bản gốc)
5.
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ (Bản gốc )
(xuất trình để kiểm tra)
6.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực )
Áp dụng đối với nhà đầu tư là cá nhân nước ngoài (đối với nhà đầu tư là cá nhân Việt Nam, những tài liệu hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt dưới đây được thay bằng tài liệu được chứng thực)
1.
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân
(hoặc bản sao và xuất trình bản gốc)
Áp dụng đối với nhà đầu tư là tổ chức nước ngoài: (đối với nhà đầu tư là tổ chức Việt Nam, những tài liệu hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt dưới đây được thay bằng tài liệu được chứng thực)
1.
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác
2.
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác
3.
Văn bản ủy quyền (Bản gốc )
của nhà đầu tư cho người đại diện theo ủy quyền tại công ty mới sẽ được thành lập
4.
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
(hoặc bản sao và xuất trình bản gốc)
Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ
1.
Giấy ủy quyền (Bản gốc )
của nhà đầu tư cho người nộp hồ sơ
Thời gian thực hiện
Thời gian xếp hàng:
Max. 10mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 30mn
Căn cứ pháp lý
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
2.
Luật Doanh nghiệp số 67/2014/QH13
3.
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 19/09/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 22, 23
4.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 1/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
Các điều I.2, I.3, I.4, I.6, I.7, I.8, I.10, II.25