Danh mục các bước
(Tổng số bước: 46)
Gặp BQL Khu công nghệ cao Hoà Lạc
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự tài liệu  (3)
Dịch tài liệu  (2)
Chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân  (2)
Đề nghị đánh giá việc đáp ứng các điều kiện đầu tư  (2)
Xác định phương án địa điểm đối với dự án sử dụng đất  (2)
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  (2)
Đăng ký thuế  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)
Đăng báo  (1)
Đề nghị phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM)  (3)
Đề nghị cấp Chứng chỉ quy hoạch hoặc Giấy phép quy hoạch  (2)
Trình thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng chi tiết, tỷ lệ 1/500  (2)
Trình thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết, tỷ lệ 1/500  (2)
Đề nghị thẩm duyệt thiết kế về PCCC (đối với hồ sơ thiết kế cơ sở)  (2)
Đề nghị chấp thuận thiết kế cơ sở  (2)
Đo đạc, khảo sát lập dự án đầu tư  (1)
Đề nghị cho thuê đất  (5)
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất  (2)
Đề nghị thẩm duyệt thiết kế về PCCC (đối với hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc bản vẽ thi công)  (2)
Đề nghị cấp Giấy phép xây dựng  (2)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (14)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc (HHTP MB) (x 25)
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc (HHTP MB)
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài (x 2)
1 2
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao (x 2)
3 5
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao
Cục Quản trị tài vụ - Bộ Ngoại Giao
4
Cục Quản trị tài vụ - Bộ Ngoại Giao
Công ty có chức năng dịch thuật hoặc một người dịch cá nhân (x 2)
6 7
Công ty có chức năng dịch thuật hoặc một người dịch cá nhân
UBND cấp quận/huyện (x 2)
8 9
UBND cấp quận/huyện
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã (x 2)
16 17
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã
Cục Thuế thành phố Hà Nội (x 2)
18 19
Cục Thuế thành phố Hà Nội
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam
20
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam
Bất kỳ một báo địa phương hoặc trung ương nào
21
Bất kỳ một báo địa phương hoặc trung ương nào
Tổ chức cung ứng dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
22
Tổ chức cung ứng dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (x 3)
23 * 24
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội (x 6)
31 * 32 43 * 44
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội
Đơn vị có tư cách pháp nhân về đo đạc bản đồ
35
Đơn vị có tư cách pháp nhân về đo đạc bản đồ

Kết quả (7)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
15
Giấy chứng nhận đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
19
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
24
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
Hợp đồng thuê đất
38
Hợp đồng thuê đất
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
42
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
44
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
Giấy phép xây dựng
46
 Giấy phép xây dựng

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Thư đề nghị hẹn gặp.
*
Thư đề nghị hẹn gặp.
Quyết định thành lập
1
Quyết định thành lập
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất
1
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
1
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
Tờ khai chứng nhận / hợp pháp hoá lãnh sự (Mẫu LS/HPH-2012/TK)
3
Application for consular authentication (Form LS/HPH-2012/TK)
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
3
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
Một phong bì
3
Một phong bì
Giấy biên nhận hồ sơ
4
Giấy biên nhận hồ sơ
Giấy biên nhận hồ sơ (đã xác nhận thanh toán)
5
Giấy biên nhận hồ sơ (đã xác nhận thanh toán)
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
5
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ
5
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
6 14
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
6 14
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
6 14
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh  sự
Phiếu giao nhận hồ sơ
7
Phiếu giao nhận hồ sơ
Phiếu thu
7
Phiếu thu
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
8
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
8
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
9
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Văn bản đề xuất dự án đầu tư vào Khu CNC Hòa Lạc(theo Mẫu 1.1.1.a)
10
Văn bản đề xuất dự án đầu tư vào Khu CNC Hòa Lạc(theo Mẫu 1.1.1.a)
Bản Giải trình công nghệ và sản phẩm DAĐT đối với các dự án sản xuất (theo Mẫu 1.1.1.b)
10
Bản Giải trình công nghệ và sản phẩm DAĐT đối với các dự án sản xuất (theo Mẫu 1.1.1.b)
Giấy biên nhận tiếp nhận hồ sơ dự án
11
Giấy biên nhận tiếp nhận hồ sơ dự án
Văn bản đề nghị giới thiệu địa điểm đối với dự án sử dụng đất (Mẫu 1.2.1.a)
12
Văn bản đề nghị giới thiệu địa điểm đối với dự án sử dụng đất (Mẫu 1.2.1.a)
Văn bản giải trình
12
Văn bản giải trình
Giấy biên nhận tiếp nhận hồ sơ dự án
13
Giấy biên nhận tiếp nhận hồ sơ dự án
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
14
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Giải trình kinh tế - kỹ thuật
14
Giải trình kinh tế - kỹ thuật
Báo cáo năng lực tài chính
14
Báo cáo năng lực tài chính
Dự thảo điều lệ công ty
14
Dự thảo điều lệ công ty
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT)
14
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ (x 2)
14 23
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân
14
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được dịch ra tiếng Việt
14
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được dịch ra tiếng Việt
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
14
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được dịch ra tiếng Việt
14
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được dịch ra tiếng Việt
Văn bản ủy quyền
14
Văn bản ủy quyền
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
14
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
Giấy biên nhận tiếp nhận hồ sơ dự án
15
Giấy biên nhận tiếp nhận hồ sơ dự án
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả (x 10)
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả
Văn bản ủy quyền
15
Văn bản ủy quyền
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (x 2)
16 18
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
17
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Tờ khai đăng ký thuế
18
Tờ khai đăng ký thuế
Phiếu hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ thuế
19
Phiếu hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ thuế
Giấy đề nghị mở tài khoản
20
Giấy đề nghị mở tài khoản
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực )
20
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực )
Văn bản đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
23
Văn bản đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
23
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
Dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi
23
Dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi
Giấy giới thiệu (x 2)
23 24
Giấy giới thiệu
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả
24
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả
Phiếu biên nhận hồ sơ
26
Phiếu biên nhận hồ sơ
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (Mẫu 2.1.2.a)
27
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (Mẫu 2.1.2.a)
Thuyết minh nhiệm vụ
27
Các bản vẽ thu nhỏ in màu
27
Các bản vẽ thu nhỏ in màu
Phiếu biên nhận hồ sơ
28
Phiếu biên nhận hồ sơ
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết (Mẫu 2.1.3.a)
29
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết (Mẫu 2.1.3.a)
Thuyết minh đồ án
29
Các bản vẽ in màu đúng tỷ lệ theo quy định
29
Dự thảo quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị
29
Các phụ lục tính toán kèm theo
29
Giấy đăng ký kinh doanh
29
Giấy đăng ký kinh doanh
Chứng chỉ hành nghề
29
Chứng chỉ hành nghề
Phiếu biên nhận hồ sơ
30
Phiếu biên nhận hồ sơ
Văn bản đề nghị xem xét, cho ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa cháy
31
Văn bản đề nghị xem xét, cho ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa cháy
Giấy chứng nhận đầu tư
31
Giấy chứng nhận đầu tư
Dự toán tổng mức đầu tư dự án, công trình (x 2)
31 43
Dự toán tổng mức đầu tư dự án, công trình
Bản vẽ và bản thuyết minh thiết kế cơ sở
31
Bản vẽ và bản thuyết minh thiết kế cơ sở
Phiếu nhận hồ sơ thẩm duyệt về PCCC
32
Phiếu nhận hồ sơ thẩm duyệt về PCCC
Văn bản đề nghị chấp thuận thiết kế cơ sở dự án (Mẫu 2.2.a)
33
Văn bản đề nghị chấp thuận thiết kế cơ sở dự án (Mẫu 2.2.a)
Hồ sơ thiết kế cơ sở
33
Hồ sơ thiết kế cơ sở
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng công trình
33
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng công trình
Phiếu biên nhận hồ sơ
34
Phiếu biên nhận hồ sơ
Đơn xin cho thuê đất
36
Đơn xin cho thuê đất
Bản đồ đo đạc hiện trạng
36
Bản đồ đo đạc hiện trạng
Dự án đầu tư xây dựng công trình
36
Phiếu biên nhận hồ sơ
37
Phiếu biên nhận hồ sơ
Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, QSH nhà và tài sản gắn liền với đất
41
Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, QSH nhà và tài sản gắn liền với đất
Giấy tờ về tài sản gắn liền với đất (kèm theo sơ đồ)
41
Biên lai nộp tiền thuê đất
41
Phiếu biên nhận hồ sơ
42
Phiếu biên nhận hồ sơ
Văn bản đề nghị thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
43
Văn bản đề nghị thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
Bản vẽ và bản thuyết minh thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
43
Bản vẽ và bản thuyết minh thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
Văn bản chấp thuận quy hoạch của cấp có thẩm quyền
43
Văn bản chấp thuận quy hoạch của cấp có thẩm quyền
Phiếu nhận hồ sơ thẩm duyệt về PCCC
44
Phiếu nhận hồ sơ thẩm duyệt về PCCC
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến (Mẫu 2.4.a)
45
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến (Mẫu 2.4.a)
Hợp đồng thuê đất
45
Hợp đồng thuê đất
Bản cam kết bảo vệ môi trường
45
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
45
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
Bản vẽ thiết kế
45
Bản vẽ thiết kế
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
45
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
Giấy biên nhận hồ sơ
46
Giấy biên nhận hồ sơ
Người đại diện
Giấy ủy quyền
14
Giấy ủy quyền
Văn bản ủy quyền (x 2)
31 43
Văn bản ủy quyền

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  29,917,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho a legalization stamp
- VND 90,000
/tem chứng nhận
stamps: 3
VND  100,000 cho page
- VND 3,000,000
of translated documents
pages: 30
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
đối với trang đầu tiên và trang thứ hai
pages: 6
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
pages: 6
VND  1,000 cho page
- VND 3,000
pages: 3
VND  500,000 cho issue
- VND 1,500,000
Publishing fee: 3 consecutive issues - classified ads
issues: 3
VND 20,000,000
Fee for making EIA report for reference only
VND 5,000,000
phí thẩm định phục vụ cho hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM
VND 300,000

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 63 ngày 221 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 50mn 9h. 10mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 3h. 20mn 9h. 45mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 63 ngày 221 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Decision No. 4773/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated October 23, 2012 promulgating the administrative procedures in environment sector Decision No. 4773/QD-UBND of Hanoi People's Committee dated October 23, 2012 promulgating the administrative procedures in environment sector
  Mục   III.5.h
Law No. 52/2005/QH11 of the National Assembly on Environmental Protection Luật bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Các điều 18, 19, 20, 21
Law on High Technology No. 21/2008/QH12 Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12
The Law No. 45/2013/QH13 dated November 29, 2013 of the National Assembly on Land Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
  Điều 150
Law No. 59/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Các điều 46, 47, 48, 50
Law No. 60/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Các điều 15, 18, 19, 20, 22, 23
Law No. 27/2001/QH10 on Fire prevention and Fighting of National Assembly (as amended by Law No. 40/2013/QH13) Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/11/2001 (được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy)
  Điều 15
Law on Tax Management No. 78/2006/QH11 Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11
  Các điều 21, 22, 23, 24, 25, 26
Law No. 30/2009/QH12  on Urban Planning Luật Quy hoạch đô thị số 32/2009/QH12
  Các điều 3, 5, 7, 22, 30, 33, 35, 52, 56, 71
Law No.16/2003/QH11 of the National Assembly on Construction Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003
  Các điều 3, 35, 37
Decree No. 04/2012/ND-CP of the Government dated January 20, 2012 amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Nghị định số 04/2012 ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree No. 05/2013/ND-CP of the Government dated January 09, 2013, amending and supplementing a number of articles of provisions on administrative procedures of Government’s Decree No. 43/2010/ND-CP, of April 15, 2010, on enterprise registration Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 9/1/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 1.1, 1.2
Decree No. 108/2006/ND-CP of the Government dated 22 september 22, 2006 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 4, 6.2, 7.3, 8, 40, 41, 44, 45, 49, 53, 54, 58
Decree No. 111/2011/ND-CP of the Government of December 5, 2011, on consular certification and legalization Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree No. 12/2009/ND-CP of the Government dated February 12, 2009, on management of investment projects on the construction of works Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
  Các điều 7, 8
Decree 29/2011/ND-CP Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Decree 37-2010-ND-CP (Eng) Nghị định số 37/2010/NĐ-CP 07/4/ 2010 của Chính phủ về Lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
  Các điều 31, 32, 33, 34
Decree No. 43/2010/ND-CP of the Government dated Apirl 15, 2010, on enterprise registration Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 14/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 5, 20, 21, 24, 25
Decree No. 43/2014/NĐ-CP dated May 5, 2014 detailing the implementation of a number of articles of the Land on Land Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
  Các điều 52, 60.4
Decree 64/2012/ND-CP Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
  Các điều 5, 8, 9
Decree 79/2007/ND-CP Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5.2, 5, 5b, 13, 14, 15, 18
Decree No. 79/2014/ND-CP of the Government dated Jul 31, 2014 detailing the implementation of a number of articles of the Law on fire prevention and fighting and Law on amendment of a number of articles of the Law on fire prevention and fighting Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
  Các điều 13, 15
Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control (2013) Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control No. 06/2013/UBTVQH13
  Điều 1.4
Ordinance on Foreign Exchange 2005 (Eng) Pháp lệnh ngoại hối 2005
  Điều 11
Decision No. 1088/2006/QD-BKH of the Ministry of Planning and Investment dated October 19, 2006, issuing standard forms for conducting investment procedures in Vietnam Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Các điều Phụ lục.II-3, Phụ lục_I-3
Decision No. 27/2007/QD-BKHCN dated on December 18, 2006 of the Ministry of Science and Technology enacting "Regulations on criteria for determining projects in hi-tech production" Quyết định 27/2006/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành "Quy định về tiêu chuẩn xác định dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao”
Decision No. 49/2010/QD-TTg dated July 19, 2010 of the Prime Minister approving the list of high technologies prioritized for development investment and the list of hi-tech products eligible for development promotion Quyết định 49/2010/QĐ-TTg ngày 19/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và danh mục sản phẩm công nghệ được khuyến khích phát triển
Decision No. 621/2008/QD-TTg dated May 23, 2008 on approval of 1/5000 plan of Hoa Lac High Tech Park Quyết định 621/2008/QĐ-TTg này 23/5/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5.000 Khu Công nghệ cao Hoà Lạc
Decision 01/QD-CNCHL Quyết định số 01/QĐ-CNCHL ngày 02/01/2014 của Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc ban hành quy định về trình tự đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
  Các điều Phụ lục_ 1.1, Phụ lục_ 2.1.3, Phụ lục_ 2.3, Phụ lục_ 2.4, Phụ lục_. 2.1.1, Phụ lục_1.2.2, Phụ lục_2.1.2, Phụ lục_2.2, Phụ lục_2.3, Phụ lục_I.3
Decision No. 198/1998/QD-TTg dated October 12, 1998 on the estab-lishment of Hoa Lac Hi-Tech Park; and approval of the master plan and the investment project, stage 1, phase i, Hoa Lac Hi-Tech Park Quyết định số 198/1998/QĐ-TTg ngày 12/10/1998 về việc thành lập Khu công nghệ caoHòa Lạc; phê duyệt quy hoạch tổng thể và dự án đầu tư bước 1, giai đoạn I Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 24/05/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
Decision No. 25/2014/QĐ-UBND of Hanoi People's Committee dated June 20, 2014 on issance of Land use right certificate for organization Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 20/06/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao về đăng ký đất đai...
  Các điều 13, 14
Decision No. 98/2009/QD-TTg dated July 27, 2009 on regulating functions, tasks, rights and organizational structure of the Management Board of Hoa Lac High-Tech Park  under the Ministry of Science and Technology Quyết định số 98/2009/QĐ-TTg ngày 27/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
  Điều 2.9
Circular No. 03/2008/TT-BTP of the Ministry of Justice dated August 3, 2008 guiding the implementation of a number of article of the Governments Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007, on the issue of copies master registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 03/08/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các mục 1, 1b, 5, 6, 7
Circular 36/2004/TT-BTC (Viet) Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Circular 98/2011/TT-BTC Thông tư 98/2011/TT-BTC ngày 5/7/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Joint Circular No. 92 /2008/TTLT-BTC-BTP dated October 17, 2008 of the Ministry of Finance and the Ministry of Justice guiding the rates and the collection, remittance, management and use of fees for the issue of copies and authentication fees Thông tư liên tịch 92 /2008/TTLT-BTC-BTP
  Mục   2.1
Circular No. 01/2012/TT-BNG of the Ministry of Foreign Affairs dated March 20, 2012 guiding a number of provisions of the Government’s Decree No. 111/2011/ND-CP of December 5, 2011, on consular certification and legalization Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Circular No. 01/2013/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated January 21, 2013 on business registration Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 9, 15
Circular No. 03/2009/TT- BXD of the Ministry of Construction dated March 26, 2009 detailing a number of provisions of the Government's Decree No. 12/2009/ND-CP dated February 12, 2009 on management of investment projects on the construction of works Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
  Điều 2
Circular No. 07/2008/TT-BXD dated April 07, 2008 of the Ministry of Construction guiding the elaboration, evaluation, approval and management of construction planning Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng
  Các mục I.7
Circular No. 10/2010/TT- BXD of the Ministry of Construction dated August 11, 2010 defining dossier of each  urban planning Thông tư số 10/20010/TT-BXD ngày 11/08/2010của Bộ xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị
  Các điều 7, 12
Circular No. 10/2012/TT-BXD of the Ministry of Construction dated December 20, 2012 guiding in detail some contents of Decree No. 64/2012/ND-CP dated September 04, 2012 of the government concerning issuance of Construction permit Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
  Điều 5
Circular No. 150/2014/TT-BTC Thông tư số 150/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
  Các điều 4, 5
Circular 218/2010/TT-BTC Thông tư số 218/2010/TT-BTC ngày 29/12/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
  Các điều 1, 2, 3
Circular No. 24/2014/TT-BTNMT of the Ministry of Natural Resources and Environment dated May 19, 2014 on cadastral dossier Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19/05/2014 quy định về hồ sơ địa chính
  Điều 8
Circular 26/2011/TT-BTNMT Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 10, 12, 13, 14, 15
Circular No. 66/2014/TT-BCA Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
  Điều 7
Circular 80/2012/TT-BTC Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Các điều 3, 4, 5, 6, 7, 8
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License