Invalid column name 'oldid'.
Danh mục các bước
(Tổng số bước: 19)
Gặp Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI)
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự tài liệu  (3)
Dịch tài liệu  (2)
Chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân  (2)
Ký biên bản ghi nhớ thuê văn phòng  (1)
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư  (3)
Chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  (2)
Đăng ký thuế  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)
Đăng báo  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
11
Nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
(last modified: 6/21/2016)

Thời gian thực hiện ( ver detalles )

Espera hasta paso siguiente

20 mn  -  1h 30 mn
0 ngày  -  3 ngày

Thông tin liên hệ chi tiết

Đơn vị giải quyết

Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI)

16 phố Cát Linh, quận Đống Đa , Hà Nội
Điện thoại: +84 43 825 6637
Thư điện tử: sokhdthanoi@hapi.gov.vn
Trang web: http://www.hapi.gov.vn

Bộ phận giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hồ sơ hành chính

T2: 08:00-10:30, 13:30-16:30
T3: 08:00-10:30, 13:30-16:30
T4: 08:00-10:30, 13:30-16:30
T5: 08:00-10:30, 13:30-16:30
T6: 08:00-10:30, 13:30-16:30
T7: 08:00-10:30

Cán bộ giải quyết

Bà Nguyễn Thị Kim Anh

Nhân viên văn phòng
Điện thoại: +84 43 825 7410
Thư điện tử: anhnk@hapi.gov.vn

Kết quả dự kiến

Phiếu giao nhận hồ sơ 01 - Phiếu giao nhận hồ sơ

Các yêu cầu

Cá nhân Pháp nhân Người đại diện
Áp dụng đối với các dự án đầu tư không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Áp dụng đối với tất cả các nhà đầu tư:
1. Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Bản gốc )
2. Báo cáo năng lực tài chính
Báo cáo năng lực tài chính (Bản gốc )
của nhà đầu tư do nhà đầu tư tự lập
3. Giải trình kinh tế - kỹ thuật
Giải trình kinh tế - kỹ thuật (Bản gốc )
bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường
4. Dự thảo điều lệ công ty
Dự thảo điều lệ công ty
có đầy đủ chữ ký của của người đại diện theo pháp luật của công ty và của các thành viên hoặc người đại diện theo uỷ quyền đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên; của các cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần ; của chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH một thành viên
5. Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT) (Bản gốc )
đối với công ty TNHH có từ hai thành viên trở lên
hoặc Danh sách cổ đông sáng lập (theo mẫu tại Phụ lục I-7 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Danh sách cổ đông sáng lập (theo mẫu tại Phụ lục I-7 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT) (Bản gốc )
đối với công ty cổ phần
hoặc Danh sách người đại diện theo ủy quyền (theo mẫu tại Phụ lục I-9 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT)
Danh sách người đại diện theo ủy quyền (theo mẫu tại Phụ lục I-9 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT) (Bản gốc )
đối với công ty TNHH một thành viên có từ hai người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu
6. 01 - Libre deuda de patente
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật
7. Văn bản chỉ định nhà đầu tư
Văn bản chỉ định nhà đầu tư (Bản sao chứng thực)
hoặc
Văn bản chấp thuận chủ trương cho chuyển đổi mục đích sử dụng đất của cấp có thẩm quyền (Bản sao chứng thực)
8. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ (Bản gốc )
(xuất trình để kiểm tra)
B. Addtional documents:
Áp dụng đối với nhà đầu tư là cá nhân:
1. 01 - Libre deuda de patente
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân
Áp dụng đối với nhà đầu tư là tổ chức nước ngoài: (đối với nhà đầu tư là tổ chức Việt Nam, những tài liệu hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt dưới đây được thay bằng tài liệu được chứng thực)
1. 01 - Libre deuda de patente
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác
2. 01 - Libre deuda de patente
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác
3. Văn bản ủy quyền
Văn bản ủy quyền (Bản gốc )
của nhà đầu tư cho người đại diện theo ủy quyền tại công ty mới sẽ được thành lập
4. 01 - Libre deuda de patente
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
Áp dụng đối với trường hợp thành lập công ty liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài với đối tác Việt Nam:
1. Hợp đồng liên doanh
Hợp đồng liên doanh (Bản gốc )
được đại diện có thẩm quyền của các bên liên doanh (nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư Việt Nam) ký tắt vào từng trang và ký đầy đủ vào cuối hợp đồng
2. Văn bản chấp thuận
Văn bản chấp thuận (Bản gốc )
cho phép nhà đầu tư Việt Nam sử dụng vốn nhà nước để liên doanh (trong trường hợp áp dụng)
Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ
1. Giấy ủy quyền
Giấy ủy quyền (Bản gốc )
của nhà đầu tư cho người nộp hồ sơ
hoặc 01 - Libre deuda de patente
Hợp đồng cung cấp dịch vụ (Bản gốc )
với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư ủy quyền cho tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ và nhận kết quả
2. 01 - Libre deuda de patente
Giấy giới thiệu (Bản gốc )
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thời gian xếp hàng: Min. 5mn - Max. 1h
Đứng tại bàn tiếp nhận: Min. 15mn - Max. 30mn
Thời gian tới bước tiếp theo: Max. 3 ngày

Căn cứ pháp lý

1. Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Các điều 46, 47, 48, 50
2. Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Các điều 15, 18, 19, 20, 22, 23
3. Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành  một số điều của Luật Đầu tư
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Các điều 4, 6.2, 7.3, 8, 40, 41, 44, 45, 49, 53, 54, 58
4. Decree No. 43/2010/ND-CP of the Government dated Apirl 15, 2010, on enterprise registration
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 14/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 5, 20, 21, 24, 25
5. Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 9/1/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 9/1/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 1.1, 1.2
6. Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp
Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp
Các điều 9, 15
7. Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Điều PhụlụcI-3

Thông tin bổ sung

Lưu ý:
a. Tất cả tài liệu của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự và được dịch ra tiếng Việt.
b. Bản sao quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác của nhà đầu tư là tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự không quá ba tháng trước ngày nộp hồ sơ.
c. Hộ chiếu nước ngoài có thể được chứng thực tại một ủy ban nhân dân cấp quận mà không cần phải hợp pháp hóa lãnh sự.

Số lượng hồ sơ:
- Đối với Dự án đầu tư thuộc diện đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư : 01 bộ gốc.
- Đối với Dự án thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư: 08 bộ, trong đó có ít nhất 01 bộ gốc.

Dự án đầu tư thuộc diện đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư là dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 Luật Đầu tư và Phụ lục III Nghị định 108/2006/NĐ-CP, và dự án không sử dụng đất.
Dự án thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư là:
- (i) Dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện; (ii) Dự án có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại điều 29, Luật Đầu tư và Phụ lục III, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP; (iii) Dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại điều 29, Luật Đầu tư và Phụ lục III, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP.
- Dự án đầu tư trong lĩnh vực dịch vụ mà Việt Nam chưa cam kết trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- Dự án sản xuất, dự án có sử dụng đất.
- Dự án trong các lĩnh vực đầu tư có điều kiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành.

Ai xác nhận thông tin này?

Huu Luong  NGUYEN (MR.), 21/11/2014

Khiếu nại: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI)

Đơn vị giải quyết

Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI)

16 phố Cát Linh, quận Đống Đa , Hà Nội
Điện thoại: +84 43 825 6637
Thư điện tử: sokhdthanoi@hapi.gov.vn
Trang web: http://www.hapi.gov.vn

Bộ phận giải quyết

Văn phòng Sở

T2: 08:00-12:00, 13:00-17:00
T3: 08:00-12:00, 13:00-17:00
T4: 08:00-12:00, 13:00-17:00
T5: 08:00-12:00, 13:00-17:00
T6: 08:00-12:00, 13:00-17:00

Cán bộ giải quyết

Ông Nguyễn Hữu Lương

Phó Chánh Văn Phòng
Điện thoại: + 84 43 825 6637
Thư điện tử: luongnh@hapi.gov.vn
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License