Danh mục các bước
(Tổng số bước: 19)
Gặp Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI)
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự tài liệu  (3)
Dịch tài liệu  (2)
Chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân  (2)
Ký biên bản ghi nhớ thuê văn phòng  (1)
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư  (3)
Chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  (2)
Đăng ký thuế  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)
Đăng báo  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (11)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI) (x 5)
* * 11 12 13
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI)
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài (x 2)
1 2
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao (x 2)
3 5
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao
Cục Quản trị tài vụ - Bộ Ngoại Giao
4
Cục Quản trị tài vụ - Bộ Ngoại Giao
Công ty có chức năng dịch thuật hoặc một người dịch cá nhân (x 2)
6 7
Công ty có chức năng dịch thuật hoặc một người dịch cá nhân
UBND cấp quận/huyện (x 2)
8 9
UBND cấp quận/huyện
Công ty cho thuê văn phòng
10
Công ty cho thuê văn phòng
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã (x 2)
14 15
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã
Cục Thuế thành phố Hà Nội (x 2)
16 17
Cục Thuế thành phố Hà Nội
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam
18
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam
Bất kỳ một báo địa phương hoặc trung ương nào
19
Bất kỳ một báo địa phương hoặc trung ương nào

Kết quả (2)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
13
Giấy chứng nhận đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
17
Giấy chứng nhận đăng ký thuế

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Quyết định thành lập
1
Quyết định thành lập
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất
1
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
1
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
Tờ khai chứng nhận / hợp pháp hoá lãnh sự (Mẫu LS/HPH-2012/TK)
3
Application for consular authentication (Form LS/HPH-2012/TK)
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
3
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
Một phong bì
3
Một phong bì
Giấy biên nhận hồ sơ
4
Giấy biên nhận hồ sơ
Giấy biên nhận hồ sơ (đã xác nhận thanh toán)
5
Giấy biên nhận hồ sơ (đã xác nhận thanh toán)
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
5
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ
5
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
6 11
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
6
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh sự
6
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh  sự
Phiếu giao nhận hồ sơ
7
Phiếu giao nhận hồ sơ
Phiếu thu
7
Phiếu thu
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
8
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
8
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
9
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
11
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Báo cáo năng lực tài chính
11
Báo cáo năng lực tài chính
Giải trình kinh tế - kỹ thuật
11
Giải trình kinh tế - kỹ thuật
Dự thảo điều lệ công ty
11
Dự thảo điều lệ công ty
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT)
11
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật
11
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật
Văn bản chỉ định nhà đầu tư
11
Văn bản chỉ định nhà đầu tư
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ
11
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân
11
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
11
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
Văn bản ủy quyền
11
Văn bản ủy quyền
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
11
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
Phiếu giao nhận hồ sơ
13
Phiếu giao nhận hồ sơ
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả (x 2)
13 17
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả
Văn bản ủy quyền
13
Văn bản ủy quyền
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (x 2)
14 16
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
15
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Tờ khai đăng ký thuế
16
Tờ khai đăng ký thuế
Phiếu hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ thuế
17
Phiếu hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ thuế
Giấy đề nghị mở tài khoản
18
Giấy đề nghị mở tài khoản
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực )
18
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực )
Người đại diện
Giấy ủy quyền
11
Giấy ủy quyền
Giấy giới thiệu
11
Giấy giới thiệu

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  4,617,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho a legalization stamp
- VND 90,000
/tem chứng nhận
stamps: 3
VND  100,000 cho page
- VND 3,000,000
of translated documents
pages: 30
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
đối với trang đầu tiên và trang thứ hai
pages: 6
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
pages: 6
VND  1,000 cho page
- VND 3,000
pages: 3
VND  500,000 cho issue
- VND 1,500,000
Publishing fee: 3 consecutive issues - classified ads
issues: 3

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 4 ngày 46 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 25mn 5h. 35mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 1h. 30mn 3h. 20mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 4 ngày 46 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Civil Code 2005 E Bộ luật dân sự 2005
  Các điều 480, 492, 500
Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
  Điều 33.1.d
Law No. 59/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Các điều 46, 47, 48, 50
Law No. 60/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Các điều 15, 18, 19, 20, 22, 23
Law on Tax Management No. 78/2006/QH11 Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11
  Các điều 21, 22, 23, 24, 25, 26
Decree No. 04/2012/ND-CP of the Government dated January 20, 2012 amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Nghị định số 04/2012 ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree No. 05/2013/ND-CP of the Government dated January 09, 2013, amending and supplementing a number of articles of provisions on administrative procedures of Government’s Decree No. 43/2010/ND-CP, of April 15, 2010, on enterprise registration Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 9/1/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 1.1, 1.2
Decree No. 108/2006/ND-CP of the Government dated 22 september 22, 2006 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 4, 6.2, 7.3, 8, 40, 41, 44, 45, 49, 53, 54, 58
Decree No. 111/2011/ND-CP of the Government of December 5, 2011, on consular certification and legalization Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree No. 43/2010/ND-CP of the Government dated Apirl 15, 2010, on enterprise registration Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 14/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 5, 20, 21, 24, 25
Decree 79/2007/ND-CP Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5.2, 5, 5b, 13, 14, 15, 18
Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control (2013) Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control No. 06/2013/UBTVQH13
  Điều 1.4
Ordinance on Foreign Exchange 2005 (Eng) Pháp lệnh ngoại hối 2005
  Điều 11
Decision No. 1088/2006/QD-BKH of the Ministry of Planning and Investment dated October 19, 2006, issuing standard forms for conducting investment procedures in Vietnam Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Các điều Apdx. II-3, Phụ lục I-3
Circular No. 03/2008/TT-BTP of the Ministry of Justice dated August 3, 2008 guiding the implementation of a number of article of the Governments Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007, on the issue of copies master registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 03/08/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các mục 1, 1b, 5, 6, 7
Circular 36/2004/TT-BTC (Viet) Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Circular 98/2011/TT-BTC Thông tư 98/2011/TT-BTC ngày 5/7/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Joint Circular No. 92 /2008/TTLT-BTC-BTP dated October 17, 2008 of the Ministry of Finance and the Ministry of Justice guiding the rates and the collection, remittance, management and use of fees for the issue of copies and authentication fees Thông tư liên tịch 92 /2008/TTLT-BTC-BTP
  Mục   2.1
Circular No. 01/2012/TT-BNG of the Ministry of Foreign Affairs dated March 20, 2012 guiding a number of provisions of the Government’s Decree No. 111/2011/ND-CP of December 5, 2011, on consular certification and legalization Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Circular No. 01/2013/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated January 21, 2013 on business registration Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 9, 15
Circular 80/2012/TT-BTC Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Các điều 3, 4, 5, 6, 7, 8
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License