Các yêu cầu
1.
Giấy giới thiệu (Bản gốc )
của công ty được ký bởi người đại diện theo pháp luật và đóng dấu bởi công ty cho người nộp hồ sơ
2.
Tờ trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Bản gốc )
1.
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (Bản gốc )
đối với trường hợp thiết kế 2 bước và 3 bước
hoặc
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng công trình (Bản gốc )
đối với trường hợp thiết kế 1 bước
2.
Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng (Bản gốc )
3.
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy (Bản sao không cần chứng thực)
và hồ sơ thiết kế phòng cháy chữa cháy đã được thẩm duyệt, được xác nhận sao y bản chính bởi chủ đầu tư (công ty)
Hồ sơ về điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khảo sát gồm:
1.
Giấy đăng ký kinh doanh (Bản sao chứng thực)
của tổ chức tư vấn thiết kế
2.
Chứng chỉ hành nghề (Bản sao chứng thực)
của chủ trì thiết kế các bộ môn: kiến trúc, kết cấu, điện, nước
Hồ sơ về điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn lập dự án gồm:
1.
Giấy đăng ký kinh doanh (Bản sao chứng thực)
của tổ chức tư vấn lập dự án
2.
Chứng chỉ hành nghề (Bản sao chứng thực)
của chủ trì thiết kế công trình
Hồ sơ quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt gồm:
1.
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt (Bản sao không cần chứng thực)
có đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư (công ty)
hoặc
Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt (Bản sao không cần chứng thực)
có đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư (công ty)
hoặc
Văn bản thông tin quy hoạch kiến trúc (Bản sao không cần chứng thực)
có đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư (công ty)
1.
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM (Bản sao không cần chứng thực)
có đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư (công ty)
hoặc
Bản cam kết bảo vệ môi trường (Bản sao không cần chứng thực)
có đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư (công ty)
2.
Văn bản thỏa thuận liên quan theo quản lý chuyên ngành (Bản sao không cần chứng thực)
có đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư (công ty)
- quản lý đê điều (nếu có)
- an ninh quốc phòng (nếu có)
- bảo vệ các công trình văn hóa, di tích (nếu có)
- lưới cao áp (nếu có)
3.
Các văn bản đấu nối hạ tầng kỹ thuật (Bản sao không cần chứng thực)
có đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư (công ty)
- cấp nước (nếu có)
- thoát nước (nếu có)
- cấp điện (nếu có)
Hồ sơ bản vẽ. Hồ sơ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công phải thể hiện được những yêu cầu chính sau đây:
1.
Thuyết minh thiết kế (Bản gốc )
2.
Bản vẽ thiết kế (Bản gốc )
3.
Các tài liệu khảo sát xây dựng liên quan (Bản gốc )
4.
Quy trình bảo trì công trình, chỉ dẫn kỹ thuật (Bản gốc )
Thời gian thực hiện
Theo quy định, thời gian thẩm tra thiết kế là 20 ngày làm việc (đối với công trình thiết kế 1 bước) và 30 ngày làm việc (đối với các công trình khác) kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
Thời gian xếp hàng:
Max. 10mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 30mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 20 ngày - Max. 30 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014
Các điều 82, 83
2.
Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng
Các điều 6, 20, 21
3.
Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình
Các điều 3, 4, 5, 7, 8
4.
Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng
Điều 7
5.
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội
Các điều 9, 10, 11
6.
Văn bản số 3482/BXD-HĐXD ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
Điều IV
7.
Văn bản số 254/BXD-HĐXD ngày 09/02/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số nội dung liên quan đến việc thực hiện thẩm định các bước thiết kế, dự toán theo Luật Xây dựng 2014
Điều 5