Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
1
Nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(last modified: 5/28/2015)

Thời gian thực hiện ( ver detalles )

Espera hasta paso siguiente

20 mn  -  1h 30 mn
15 ngày  -  30 ngày

Thông tin liên hệ chi tiết

Đơn vị giải quyết

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc (HHTP MB)

Km 29, Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất , Hà Nội
Điện thoại: +84 46 326 9295 /+84 46 326 9294
Thư điện tử: infor@hhtp.gov.vn
Trang web: http://www.hhtp.gov.vn

Bộ phận giải quyết

Ban Hỗ trợ đầu tư

T2: 08:00-12:00, 13:00-17:00
T3: 08:00-12:00, 13:00-17:00
T4: 08:00-12:00, 13:00-17:00
T5: 08:00-12:00, 13:00-17:00
T6: 08:00-12:00, 13:00-17:00

Cán bộ giải quyết

Bà Ngô Thị Thanh Loan

Chuyên viên
Điện thoại: +84 46 326 9295
Thư điện tử: loannt@hhtp.gov.vn

Kết quả dự kiến

Phiếu giao nhận hồ sơ 01 - Phiếu giao nhận hồ sơ

Các yêu cầu

Cá nhân Pháp nhân Người đại diện
Áp dụng chung đối với các trường hợp điều chỉnh
1. Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-6, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH)
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-6, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH) (Bản gốc )
2. Giấy chứng nhận đầu tư
Giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao chứng thực)
3. Bản sửa đổi, bổ sung của Điều lệ công ty
Bản sửa đổi, bổ sung của Điều lệ công ty (Bản gốc )
có đầy đủ chữ ký của của người đại diện theo pháp luật của công ty và của các thành viên hoặc người đại diện theo uỷ quyền đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên; của các cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần ; của chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH một thành viên
4. Bản sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng liên doanh
Bản sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng liên doanh (Bản gốc )
đối với công ty liên doanh
5. Báo cáo tình hình hoạt động
Báo cáo tình hình hoạt động (Bản gốc )
của doanh nghiệp và dự án đến thời điểm đăng ký điều chỉnh
6. Biên bản họp về những nội dung điều chỉnh
Biên bản họp về những nội dung điều chỉnh (Bản gốc )
về việc bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh / đổi tên doanh nghiệp của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên; của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần
7. Quyết định về những nội dung điều chỉnh
Quyết định về những nội dung điều chỉnh (Bản gốc )
về việc bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh / đổi tên doanh nghiệp của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên; của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần; của chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH 1 thành viên
8. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ (Bản gốc )
9. 01 - Libre deuda de patente
Giấy giới thiệu (Bản gốc )
của công ty được ký bởi người đại diện theo pháp luật và đóng dấu bởi công ty cho người nộp hồ sơ nếu người đại diện theo pháp luật của công ty không nộp trực tiếp
B. Additional documents:
Áp dụng đối với trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh / thay đổi tên doanh nghiệp
1. Thông báo (theo mẫu tại Phụ lục II-1 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Thông báo (theo mẫu tại Phụ lục II-1 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT) (Bản gốc )
Áp dụng đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính
1. Thông báo (theo mẫu tại Phụ lục II-1 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Thông báo (theo mẫu tại Phụ lục II-1 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT) (Bản gốc )
2. Thoả thuận nguyên tắc hoặc hợp đồng thuê địa điểm
Thoả thuận nguyên tắc hoặc hợp đồng thuê địa điểm (Bản gốc )
trong trường hợp trụ sở chính đồng thời là địa điểm thực hiện dự án
3. 01 - Libre deuda de patente
Các giấy tờ pháp lý chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp địa điểm và đúng mục đích (Bản sao chứng thực)
Áp dụng đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
1. Thông báo (theo mẫu tại Phụ lục II-2 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Thông báo (theo mẫu tại Phụ lục II-2 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT) (Bản gốc )
2. 01 - Libre deuda de patente
Giấy CMND hoặc hộ chiếu của người thay thế làm đại diện theo pháp luật của DN (Bản sao chứng thực)
Áp dụng đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
1. Thông báo (theo mẫu tại Phụ lục II-1 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Thông báo (theo mẫu tại Phụ lục II-1 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT) (Bản gốc )
Áp dụng đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập Công ty cổ phần
1. Thông báo (theo các nội dung quy định tại Điều 41, Nghị định 43/2010/NĐ-CP)
Thông báo (theo các nội dung quy định tại Điều 41, Nghị định 43/2010/NĐ-CP) (Bản gốc )
2. Danh sách cổ đông sáng lập (theo mẫu tại Phụ lục I-7 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Danh sách cổ đông sáng lập (theo mẫu tại Phụ lục I-7 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT) (Bản gốc )
sau khi thay đổi
kèm theo giấy tờ sau đối với các cổ đông nhận góp bù và / hoặc nhận chuyển nhượng, nhận cổ phần cho/tặng:
- đối với nhà đầu tư mới là cá nhân
1. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân (Bản sao chứng thực)
- đối với nhà đầu tư là tổ chức nước ngoài: (đối với nhà đầu tư là tổ chức Việt Nam, những tài liệu hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt dưới đây được thay bằng tài liệu được chứng thực)
1. 01 - Libre deuda de patente
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác
2. 01 - Libre deuda de patente
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác
3. Văn bản ủy quyền
Văn bản ủy quyền (Bản gốc )
của nhà đầu tư cho người đại diện theo ủy quyền tại công ty
4. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền (Bản sao chứng thực)
Đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập do chuyển nhượng cổ phần, bổ sung
1. 01 - Libre deuda de patente
Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần (Bản gốc )
2. 01 - Libre deuda de patente
Các giấy tờ chứng thực hoàn tất việc chuyển nhượng (Bản gốc )
Đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập do cho / tặng cổ phần, bổ sung
1. 01 - Libre deuda de patente
Hợp đồng cho, tặng cổ phần (Bản gốc )
Áp dụng đối với trường hợp thay đổi thành viên Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
1. Thông báo (theo các nội dung quy định tại Điều 42, Nghị định 43/2010/NĐ-CP)
Thông báo (theo các nội dung quy định tại Điều 42, Nghị định 43/2010/NĐ-CP) (Bản gốc )
2. Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT) (Bản gốc )
sau khi thay đổi
kèm theo Giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của nhà đầu tư mới
- đối với nhà đầu tư mới là cá nhân
1. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân (Bản sao chứng thực)
- đối với nhà đầu tư là tổ chức nước ngoài: (đối với nhà đầu tư là tổ chức Việt Nam, những tài liệu hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt dưới đây được thay bằng tài liệu được chứng thực)
1. 01 - Libre deuda de patente
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác
2. 01 - Libre deuda de patente
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác
3. Văn bản ủy quyền
Văn bản ủy quyền (Bản gốc )
của nhà đầu tư cho người đại diện theo ủy quyền tại công ty
4. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền (Bản sao chứng thực)
- đối với trường hợp tiếp nhận thành viên mới
1. Giấy tờ xác nhận
Giấy tờ xác nhận (Bản gốc )
việc góp vốn của thành viên mới vào công ty
- đối với trường hợp thay đổi thành viên do chuyển nhượng phần vốn góp
1. 01 - Libre deuda de patente
Hợp đồng chuyển nhượng vốn
và các giấy tờ chứng thực đã hoàn tất việc chuyển nhượng có xác nhận của công ty
2. 01 - Libre deuda de patente
Các giấy tờ chứng thực hoàn tất việc chuyển nhượng (Bản gốc )
Trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế
1. Giấy tờ xác nhận
Giấy tờ xác nhận (Bản gốc )
việc thừa kế hợp pháp của người nhận thừa kế
Trường hợp thay đổi thành viên do tặng / cho phần vốn góp:
1. 01 - Libre deuda de patente
Giấy tờ xác nhận tặng / cho một phần quyền sở hữu của công ty (Bản gốc )
Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức khác
1. Thông báo (theo mẫu tại Phụ lục II-4 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Thông báo (theo mẫu tại Phụ lục II-4 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT) (Bản gốc )
2. 01 - Libre deuda de patente
Hợp đồng chuyển nhượng vốn (Bản gốc )
3. 01 - Libre deuda de patente
Các giấy tờ chứng thực hoàn tất việc chuyển nhượng (Bản gốc )
giấy tờ chứng thực cá nhân của cá nhân, tổ chức nhận chuyển nhượng
- đối với nhà đầu tư mới là cá nhân
1. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân (Bản sao chứng thực)
- đối với nhà đầu tư là tổ chức nước ngoài: (đối với nhà đầu tư là tổ chức Việt Nam, những tài liệu hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt dưới đây được thay bằng tài liệu được chứng thực)
1. 01 - Libre deuda de patente
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác
2. 01 - Libre deuda de patente
Bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Quyết định thành lập
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác
3. Văn bản ủy quyền
Văn bản ủy quyền (Bản sao chứng thực)
của nhà đầu tư cho người đại diện theo ủy quyền tại công ty
4. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền (Bản sao chứng thực)
Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh vốn của dự án đầu tư mà sau khi điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ Đồng Việt Nam trở lên
1. Bản giải trình
Bản giải trình
(ghi rõ những thay đổi so với dự án đang triển khai) và lý do điều chỉnh
IX. For case of authorization to submit application file:
1. Văn bản ủy quyền
Văn bản ủy quyền (Bản gốc )
of investor to the person who submits application file.

Thời gian thực hiện

Đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, Giấy chứng nhận đầu tư sẽ được cấp trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhà đầu tư nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên, Giấy chứng nhận đầu tư sẽ được cấp trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhà đầu tư nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn để nhận Giấy chứng nhận đầu tư sẽ được xác định trong Phiếu nhận hồ sơ.
Thời gian xếp hàng: Min. 5mn - Max. 1h
Đứng tại bàn tiếp nhận: Min. 15mn - Max. 30mn
Thời gian tới bước tiếp theo: Min. 15 ngày - Max. 30 ngày

Căn cứ pháp lý

1. Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Điều 51
2. Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Điều 26
3. Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành  một số điều của Luật Đầu tư
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Các điều 51, 52
4. Decree No. 43/2010/ND-CP of the Government dated Apirl 15, 2010, on enterprise registration
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 14/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44
5. Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 9/1/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 9/1/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 1.1, 1.2
6. Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Các điều Phụlục_I-6, I-7
7. Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp
Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp
Các điều 9, 17, 18, 19.20, 21, 22

Thông tin bổ sung

Số lượng hồ sơ:
- Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư nhỏ hơn 300 tỷ Đồng Việt Nam: 01 bộ gốc
- Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ Đồng Việt Nam trở lên: 04 bộ trong đó có 01 bộ gốc
Lưu ý:
a. Tất cả tài liệu của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự và được dịch ra tiếng Việt.
b. Bản sao quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác của nhà đầu tư là tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự không quá ba tháng trước ngày nộp hồ sơ.
c. Việc điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với những nội dung đăng ký kinh doanh sẽ phải được thực hiện trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày kể từ ngày công ty quyết định thay đổi.
Tại đây, chúng tôi không giới thiệu các trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư có điều kiện.

Ai xác nhận thông tin này?

Trung Quynh  NGUYEN (MR.), Deputy Director, 27/11/2014

Khiếu nại: Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc (HHTP MB)

Đơn vị giải quyết

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc (HHTP MB)

Km 29, Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất , Hà Nội
Điện thoại: +84 46 326 9295 /+84 46 326 9294
Thư điện tử: infor@hhtp.gov.vn
Trang web: http://www.hhtp.gov.vn

Bộ phận giải quyết

Ban Hỗ trợ đầu tư

T2: 08:00-12:00, 13:00-17:00
T3: 08:00-12:00, 13:00-17:00
T4: 08:00-12:00, 13:00-17:00
T5: 08:00-12:00, 13:00-17:00
T6: 08:00-12:00, 13:00-17:00

Cán bộ giải quyết

Ông Trần Đắc Trung - Giám đốc

Điện thoại: +84 46 326 9295
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License