Danh mục các bước
(Tổng số bước: 18)
Gặp BQL Khu công nghệ cao Hoà Lạc
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự tài liệu  (3)
Dịch tài liệu  (2)
Chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân (BCC)  (2)
Đề nghị đánh giá việc đáp ứng các điều kiện đầu tư  (2)
Xác định phương án địa điểm đối với dự án không sử dụng đất  (2)
Chuẩn bị hồ sơ công ty
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (8)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc (HHTP MB) (x 8)
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc (HHTP MB)
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài (x 2)
1 2
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao (x 2)
3 5
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao
Cục Quản trị tài vụ - Bộ Ngoại Giao
4
Cục Quản trị tài vụ - Bộ Ngoại Giao
Công ty có chức năng dịch thuật hoặc một người dịch cá nhân (x 2)
6 7
Công ty có chức năng dịch thuật hoặc một người dịch cá nhân
UBND cấp quận/huyện (x 2)
8 9
UBND cấp quận/huyện
Các công ty tư vấn đầu tư, công ty luật, tư vấn cá nhân
*
Các công ty tư vấn đầu tư, công ty luật, tư vấn cá nhân
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã (x 2)
16 17
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam
18
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam

Kết quả (1)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
15
Giấy chứng nhận đầu tư

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Thư đề nghị hẹn gặp.
*
Thư đề nghị hẹn gặp.
Quyết định thành lập
1
Quyết định thành lập
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất
1
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
1
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
Tờ khai chứng nhận / hợp pháp hoá lãnh sự (Mẫu LS/HPH-2012/TK)
3
Application for consular authentication (Form LS/HPH-2012/TK)
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
3
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
Một phong bì
3
Một phong bì
Giấy biên nhận hồ sơ
4
Giấy biên nhận hồ sơ
Giấy biên nhận hồ sơ (đã xác nhận thanh toán)
5
Giấy biên nhận hồ sơ (đã xác nhận thanh toán)
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
5
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ
5
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
6 14
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
6 14
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
6 14
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh  sự
Phiếu giao nhận hồ sơ
7
Phiếu giao nhận hồ sơ
Phiếu thu
7
Phiếu thu
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
8
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
8
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
9
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Văn bản đề xuất dự án đầu tư vào Khu CNC Hòa Lạc(theo Mẫu 1.1.1.a)
10
Văn bản đề xuất dự án đầu tư vào Khu CNC Hòa Lạc(theo Mẫu 1.1.1.a)
Bản Giải trình công nghệ và sản phẩm DAĐT đối với các dự án sản xuất (theo Mẫu 1.1.1.b)
10
Bản Giải trình công nghệ và sản phẩm DAĐT đối với các dự án sản xuất (theo Mẫu 1.1.1.b)
Giấy biên nhận tiếp nhận hồ sơ dự án
11
Giấy biên nhận tiếp nhận hồ sơ dự án
Văn bản đề nghị xác định phương án địa điểm đối với dự án không sử dụng đất (Mẫu 1.2.2.a)
12
Văn bản đề nghị xác định phương án địa điểm đối với dự án không sử dụng đất (Mẫu 1.2.2.a)
Văn bản giải trình bổ sung nhu cầu sử dụng đất hoặc nhu cầu sử dụng mặt bằng, nếu có
12
Văn bản giải trình bổ sung nhu cầu sử dụng đất hoặc nhu cầu sử dụng mặt bằng, nếu có
Giấy biên nhận tiếp nhận hồ sơ dự án
13
Giấy biên nhận tiếp nhận hồ sơ dự án
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH)
14
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH)
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
14
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Giải trình kinh tế - kỹ thuật
14
Giải trình kinh tế - kỹ thuật
Báo cáo năng lực tài chính
14
Báo cáo năng lực tài chính
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ
14
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân
14
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của nhà đầu tư cá nhân
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được dịch ra tiếng Việt
14
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được dịch ra tiếng Việt
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
14
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được dịch ra tiếng Việt
14
Báo cáo tài chính kiểm toán của năm gần nhất được dịch ra tiếng Việt
Văn bản ủy quyền
14
Văn bản ủy quyền
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
14
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện theo ủy quyền
Văn bản chấp thuận
14
Văn bản chấp thuận
Giấy biên nhận tiếp nhận hồ sơ dự án
15
Giấy biên nhận tiếp nhận hồ sơ dự án
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả
15
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả
Văn bản ủy quyền
15
Văn bản ủy quyền
Giấy chứng nhận đầu tư
16
Giấy chứng nhận đầu tư
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
17
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Giấy đề nghị mở tài khoản
18
Giấy đề nghị mở tài khoản
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực )
18
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực )
Người đại diện
Giấy ủy quyền
14
Giấy ủy quyền

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  3,099,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho a legalization stamp
- VND 90,000
/tem chứng nhận
stamps: 3
VND  100,000 cho page
- VND 3,000,000
of translated documents
pages: 30
VND  2,000 cho page
- VND 4,000
đối với trang đầu tiên và trang thứ hai
pages: 2
VND  1,000 cho page
- VND 0
đối với trang thứ ba trở lên
pages: 0
VND  2,000 cho page
- VND 4,000
đối với trang đầu tiên và trang thứ hai
pages: 2
VND  1,000 cho page
- VND 1,000
đối với trang thứ ba trở lên
pages: 1

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 15 ngày 57 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 20mn 5h. 10mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 1h. 35mn 4h.
Thời gian tới bước tiếp theo: 15 ngày 57 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Law on High Technology No. 21/2008/QH12 Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12
Law No. 59/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Các điều 23, 46, 47, 48
Decree No. 04/2012/ND-CP of the Government dated January 20, 2012 amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Nghị định số 04/2012 ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree No. 108/2006/ND-CP of the Government dated 22 september 22, 2006 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 4, 9, 41, 44, 45, 49, 55
Decree No. 111/2011/ND-CP of the Government of December 5, 2011, on consular certification and legalization Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree 79/2007/ND-CP Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5.2, 5, 5b, 13, 14, 15, 18
Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control (2013) Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control No. 06/2013/UBTVQH13
  Điều 1.4
Ordinance on Foreign Exchange 2005 (Eng) Pháp lệnh ngoại hối 2005
  Điều 11
Decision No. 1088/2006/QD-BKH of the Ministry of Planning and Investment dated October 19, 2006, issuing standard forms for conducting investment procedures in Vietnam Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Các điều Apdx. II-3, Phụ lục_I.1
Decision No. 27/2007/QD-BKHCN dated on December 18, 2006 of the Ministry of Science and Technology enacting "Regulations on criteria for determining projects in hi-tech production" Quyết định 27/2006/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành "Quy định về tiêu chuẩn xác định dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao”
Decision No. 49/2010/QD-TTg dated July 19, 2010 of the Prime Minister approving the list of high technologies prioritized for development investment and the list of hi-tech products eligible for development promotion Quyết định 49/2010/QĐ-TTg ngày 19/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và danh mục sản phẩm công nghệ được khuyến khích phát triển
Decision No. 621/2008/QD-TTg dated May 23, 2008 on approval of 1/5000 plan of Hoa Lac High Tech Park Quyết định 621/2008/QĐ-TTg này 23/5/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5.000 Khu Công nghệ cao Hoà Lạc
Decision 01/QD-CNCHL Quyết định số 01/QĐ-CNCHL ngày 02/01/2014 của Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc ban hành quy định về trình tự đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
  Các điều Phụ lục_ 1.1, Phụ lục_ 1.2.1, Phụ lục_I.3
Decision No. 198/1998/QD-TTg dated October 12, 1998 on the estab-lishment of Hoa Lac Hi-Tech Park; and approval of the master plan and the investment project, stage 1, phase i, Hoa Lac Hi-Tech Park Quyết định số 198/1998/QĐ-TTg ngày 12/10/1998 về việc thành lập Khu công nghệ caoHòa Lạc; phê duyệt quy hoạch tổng thể và dự án đầu tư bước 1, giai đoạn I Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
Decision No. 98/2009/QD-TTg dated July 27, 2009 on regulating functions, tasks, rights and organizational structure of the Management Board of Hoa Lac High-Tech Park  under the Ministry of Science and Technology Quyết định số 98/2009/QĐ-TTg ngày 27/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
  Điều 2.9
Circular No. 03/2008/TT-BTP of the Ministry of Justice dated August 3, 2008 guiding the implementation of a number of article of the Governments Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007, on the issue of copies master registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 03/08/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các mục 1, 1b, 5, 6, 7
Circular 36/2004/TT-BTC (Viet) Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Circular 98/2011/TT-BTC Thông tư 98/2011/TT-BTC ngày 5/7/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Joint Circular No. 92 /2008/TTLT-BTC-BTP dated October 17, 2008 of the Ministry of Finance and the Ministry of Justice guiding the rates and the collection, remittance, management and use of fees for the issue of copies and authentication fees Thông tư liên tịch 92 /2008/TTLT-BTC-BTP
  Mục   2.1
Circular No. 01/2012/TT-BNG of the Ministry of Foreign Affairs dated March 20, 2012 guiding a number of provisions of the Government’s Decree No. 111/2011/ND-CP of December 5, 2011, on consular certification and legalization Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License