Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (5)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI) (x 3)
1 2 3
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (HAPI)
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã (x 2)
4 5
Phòng Hành chính UBND cấp phường, xã
Bộ phận một cửa liên thông của thành phố Hà Nội (x 2)
6 8
Bộ phận một cửa liên thông của thành phố Hà Nội
Cục Thuế thành phố Hà Nội (x 2)
9 10
Cục Thuế thành phố Hà Nội
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam
11
Bất kỳ một ngân hàng hoạt động hợp pháp nào tại Việt Nam

Kết quả (4)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
3
New / amended Investment Certificate
Dấu
8
Dấu
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
8
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
10
Giấy chứng nhận đăng ký thuế

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Bản đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư (Phụ lục I-13, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH)
1
Bản đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư (Phụ lục I-13, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH)
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT)
1
Danh sách thành viên (theo mẫu tại Phụ lục I-6 Thông tư số  01/2013/TT-BKHĐT)
Dự thảo điều lệ công ty
1
Dự thảo điều lệ công ty
Giấy phép đầu tư và các Giấy phép đầu tư sửa đổi (nếu có) (x 2)
1 3
Giấy phép đầu tư và các Giấy phép đầu tư sửa đổi (nếu có)
Biên bản họp
1
Biên bản họp
Quyết định
1
Quyết định
Báo cáo tình hình hoạt động
1
Báo cáo tình hình hoạt động
Báo cáo tài chính kiểm toán
1
Báo cáo tài chính kiểm toán
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
1
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ (x 2)
1 7
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nộp hồ sơ
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân (Bản sao chứng thực)
1
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân (Bản sao chứng thực)
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
1
Quyết định thành lập được hợp pháp hóa lãnh sự
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
1
Quyết định thành lập được dịch ra tiếng Việt
Văn bản ủy quyền
1
Văn bản ủy quyền
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền (Bản sao chứng thực)
1
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền (Bản sao chứng thực)
Phiếu giao nhận hồ sơ
3
Phiếu giao nhận hồ sơ
Giấy giới thiệu (x 3)
3 6 7
Giấy giới thiệu
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả (x 2)
3 10
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận kết quả
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
4
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
5
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực ) (x 2)
6 11
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Bản sao chứng thực )
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
6
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người liên hệ khắc dấu
6
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người liên hệ khắc dấu
Notification on seal usage
7
Notification on seal usage
Giấy ủy quyền
7
Giấy ủy quyền
Giấy hẹn trả dấu
8
Giấy hẹn trả dấu
Giấy chứng nhận đầu tư (x 2)
8 9
Giấy chứng nhận đầu tư
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận dấu và Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
8
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người nhận dấu và Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
Tờ khai điều chỉnh đăng ký thuế
9
Tờ khai điều chỉnh đăng ký thuế
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
9
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
Phiếu hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ thuế
10
Phiếu hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ thuế
Application for updating bank account details
11
Application for updating bank account details
Người đại diện
Giấy ủy quyền
1
Giấy ủy quyền
Hợp đồng cung cấp dịch vụ
1
Hợp đồng cung cấp dịch vụ
Giấy giới thiệu
1
Giấy giới thiệu

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  65,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  2,000 cho page
- VND 12,000
pages: 6
VND  1,000 cho page
- VND 3,000
pages: 3
VND 50,000
Thanh toán lệ phí cấp Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 12 ngày 50 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 45mn 4h. 5mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 1h. 5mn 2h. 35mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 12 ngày 50 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Decision No. 1284/2002/QD-NHNN of the State Bank dated November 21, 2002 issuing the regulation on the opening and use of deposit accounts at the State bank and credit institutions Decision No. 1284/2002/QD-NHNN of the State Bank dated November 21, 2002 issuing the regulation on the opening and use of deposit accounts at the State bank and credit institutions
  Điều 4.4
Law No. 59/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Điều 88
Law No. 60/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Điều 170
Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 67/2014/QH13
Law on Tax Management No. 78/2006/QH11 Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11
  Điều 27
Law 37/2013/QH13 Luật số 37/2013/QH13
  Điều 3
Decree 194/2013/ND-CP Nghị định 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
  Các điều 7, 8, 9
Decree No. 04/2012/ND-CP of the Government dated January 20, 2012 amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Nghị định số 04/2012 ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
Decree No. 108/2006/ND-CP of the Government dated 22 september 22, 2006 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 41, 86
Decree 31/2009/ND-CP (Viet) Nghị định số 31/2009/NĐ-CP ngày 01/04/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2001 về quản lý và sử dụng con dấu
  Điều 1.5
Decree No. 43/2010/ND-CP of the Government dated Apirl 15, 2010, on enterprise registration Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 14/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Điều 24
Decree 58/2001/ND-CP (Eng) Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu
  Điều 10.2
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 19/09/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Điều 34
Decree 79/2007/ND-CP Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5.2, 13, 14, 15
Decree 83/2013/ND-CP dated 22/07/2013 of the Government Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế
  Điều 8
Decision No. 1088/2006/QD-BKH of the Ministry of Planning and Investment dated October 19, 2006, issuing standard forms for conducting investment procedures in Vietnam Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Các điều apdx. I-13, apdx. II-3
Circular No. 03/2008/TT-BTP of the Ministry of Justice dated August 3, 2008 guiding the implementation of a number of article of the Governments Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007, on the issue of copies master registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 03/08/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Mục   1
Circular No. 193/2010/TT-BTC of the Ministry of Finance dated December 2, 2010, providing for the collection, remittance, management and use of the fee for appraisal of security conditions Thông tư 193/2010/TT-BTC ngày 02/12/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh, trật tự...
  Điều 3
Circular No. 01/2013/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated January 21, 2013 on business registration Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp
  Điều 9
Circular No. 07/2010/TT-BCA of the Ministry of Public Security dated February 5, 2010 on stipulating in detail a number of articles of Decree No. 58/2001/NĐ-CP dated August 24, 2001 on management and use of seals and supplementing a number article of  Decree No. 31/2009/NĐ-CP dated April 1, 2009 Thông tư số 07/2010/TT-BCA ngày 05/02/2010 của Bộ Công An quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 31/2009/NĐ-CP ngày 01/4/2009
  Điều 4
Circular No. 156/2013/TT-BTC of the Ministry of Finance guiding implementation of Law on Tax Management Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
  Điều 9
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 1/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  Điều II.8
Circular 21/2012/TT-BCA Thông tư số 21/2012/TT-BCA ngày 04/12/2012 của Bộ Công an quy định về con dấu của các cơ quan tổ chức, chức danh nhà nước
  Điều 10
Circular 80/2012/TT-BTC Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Các điều 10, 11, 12, 13
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License